3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận



Bộ 3 đề thi Giữa Học kì 1 Công nghệ 6 Kết nối tri thức có ma trận, có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.

3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?

A. Tiện ích

B. An ninh, an toàn

C. Tiết kiệm năng lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?

A. Tận dụng năng lượng gió

B. Tận dụng năng lượng mặt trời

C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời

D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời

Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách?

A. Đèn báo

B. Chuông báo

C. Tin nhắn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính?

A. Bữa sáng

B. Bữa trưa

C. Bữa tối

D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

Quảng cáo

Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất?

A. Bữa sáng

B. Bữa trưa

C. Bữa tối

D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa học?

A. Ăn đúng bữa

B. Ăn đúng cách

C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?

A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống

B. Nhai kĩ

C. Tạo không khí vui vẻ

D. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở:

A. Nhiệt độ thấp

B. Nhiệt độ cao

C. Nhiệt độ trung bình

D. Mọi nhiệt độ đều được

Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. Dưới 10C

B. Trên 70C

C. Từ 10C đến 70C

D. Dưới 70C

Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. Trên 10C

B. Dưới 00C

C. Từ 00C đến 70C

D. Trên 70C

Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. Kho

B. Trộn

C. Muối chua

D. Kho, trộn, muối chua

Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. Kho

B. Trộn

C. Nướng

D. Rán

Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp?

A. Ướp

B. Làm khô

C. Làm lạnh

D. Đông lạnh

Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:

A. Kho

B. Nướng

C. Rán

D. Luộc

Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là:

A. Nướng

B. Rán

C. Luộc

D. Nướng, luộc

Câu 20. Ưu điểm của phương pháp luộc là:

A. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm

B. Giữ được vitamin trong thực phẩm

C. Dễ bị cháy

D. Dễ biến chất

Câu 21. Phương pháp chế biến thực phẩm nào chứa nhiều chất béo?

A. Luộc

B. Kho

C. Rán

D. Luộc, rán

Câu 22. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn?

A. Khó làm

B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc

C. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị

D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng

Câu 23. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là:

A. Dưới 3 ngày

B. Dưới 7 ngày

C. Từ 3 đến 7 ngày

D. Trên 7 ngày

Câu 24. Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đông lạnh không áp dụng với thực phẩm nào sau đây?

A. Thịt

B. Cá

C. Rau củ

D. Thịt và cá

Câu 25. Vải được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Loại vải nào sau đây được liệt kê vào danh sách vải chính để may trang phục?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Vải sợi nhân tạo thuộc loại vải:

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải:

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Loại vải nào có độ hút ẩm cao?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 30. Loại vải nào sau đây giặt dễ bị nhàu?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 31. Loại vải nào có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 32. Loại vải nào có nguồn gốc từ thiên nhiên

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 33. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo cách nào?

A. Theo giới tính

B. Theo lứa tuổi

C. Theo thời tiết

D. Theo công dụng

Câu 35. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo cách nào?

A. Theo giới tính

B. Theo lứa tuổi

C. Theo thời tiết

D. Theo công dụng

Câu 36. Trang phục nam là trang phục được phân loại theo cách nào?

A. Theo giới tính

B. Theo lứa tuổi

C. Theo thời tiết

D. Theo công dụng

Câu 37. Biết được đặc điểm trang phục giúp:

A. Lựa chọn trang phục

B. Sử dụng trang phục

C. Bảo quản trang phục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là:

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Đường nét, họa tiết

Câu 39. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là:

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Đường nét, họa tiết

Câu 40. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì?

A. Chất liệu

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc

D. Đường nét, họa tiết

Đáp án:

1 -C

2 -D

3 -C

4 -D

5 -D 

6 -A

7 -D

8 -D

9-A

10- C

11 -B

12 -A

13 -C

14 -A

15 -A

16 -B

17 -B

18 -C

19 -C

20 -A

21 -C

22 -A

23 -C

24 -C

25 -C

26 -D

27 -B

28 -B

29 -C

30 -A

31 -D

32 -A

33 -D

34 -C

35 -B

36 -A

37 -D

38 -A

39 -C

40 -D

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thử

Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên