Đề thi Tin học 8 Học kì 2 có đáp án (4 đề)
Đề thi Tin học 8 Học kì 2 có đáp án (4 đề)
Bộ đề tổng hợp Đề thi Tin học 8 Học kì 2 có đáp án (4 đề), cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 8.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng:
A. Var A : array(1..100) of real;
B. Var A : array[1..100] of real;
C. Var A := array[1..100] of real;
D. Var A = array[1..100] of real;
Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 0;
While tong<= 10 do
tong:=tong+1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 0;
for i:= 1 to 5 do S:= S + i;
A. 10 B. 12 C. 20 D. 15
Câu 4: cho đoạn chương trình sau:
i:=1; tong:=0;
While i <= 5 do
Begin
tong:= tong + i;
i:= i + 1;
End;
Sau đoạn chương trình trên em hãy cho biết biến “tong” có giá trị bằng bao nhiêu?
A.1 B.5 C.10 D.15
Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i := 1.5 to 5.5 do writeln(‘A’);
C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);
D. for i := 1 to 10; do writeln(‘A’);
Câu 6: Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 10 do begin ... end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần; B. 5 lần; C. Không lần nào; D. 1 lần.
Câu 7: Khi giải thích các thành phần trong câu lệnh lặp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. For, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc số thực.
B. Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên hoặc giá trị thực.
C. Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số lần lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu + 1.
D. Cả ba ý trên.
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4; B. 5; C. 6; D. 7.
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên;
B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;
D. Cả ba ý trên;
Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20; B. 18; C. 21; D. 22;
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
In ra màn hình tổng các giá trị là số lẻ.
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
C |
B |
D |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng:
A. Var A: array[1..5.5] of integer;
B. Var A:array(1..100) of integer;
C. Var A: array[1.5..100] of integer;
D. Var A: array[1..100] of integer;
Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 20;
While tong>= 10 do
tong:=tong - 1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 19 B. 9 C. 21 D. 10
Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 0;
for i:= 1 to 5 do S:= S + 1;
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 4: Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:= 1; T:= 50;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T - n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14 B. 17 C. 16 D. 50
Câu 5: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real ; . Sử dụng câu lệnh For i := 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb := 0; For i := 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
Câu 7: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần.
C. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp.
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:
n:=1;
While n<10 do
Begin
n:=n+1;
Writeln(‘ xin chao’);
end;
Khi thực hiện chương trình câu “ xin chao” được viết ra màn hình mấy lần?
A. 0 B.10 C. 9 D. Vòng lặp vô tận.
Câu 9: Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>: = <gía trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>
Câu 10: Cho đoạn chương trình: j := 0; k := 2;
For i := 1 to 5 do j := j + 2; k := k + j;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
A. 12; B. 22; C. 32; D. 42.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
In ra màn hình tổng các giá trị là số chẵn.
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
B |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Nội dung trả lời | Điểm |
---|---|
Program Tong_Chan; uses crt; var i, n, Tong: integer; A : array[1..100] of integer; |
0.5 0.5 |
Begin clrscr; writeln(‘Nhap do dai cua day so, N=’); readln(n); |
0.5 |
writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); For i:=1 to n do |
0.5 |
Begin write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; |
0.5 |
Tong:=0; For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then Tong:= Tong+a[i]; |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
writeln(‘Tong cac gia tri chan la:’,Tong); readln End. |
0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng:
A. Var A: array[1..100] of integer
B. Var A:=array[1..100] of integer;
C. Var A: array[1..100] of integer;
D. Var A: array(1..100) of integer;
Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 0;
While tong < 10 do
tong:=tong+1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 10;
for i:= 1 to 2 do S:= S - i;
A. 5 B. 10 C. 15 D. 7
Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu Câu 5: Trong câu lệnh lặp:
For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 1 lần C. 5 lần D. Không thực hiện.
Câu 6: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= J + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1;
B. S:=2; While S<10 do write(S);
C. n:=2 while n<5 do write(‘A’);
D. Cả A và B.
Câu 8: Cho đoạn chương trình:
J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= J+ 1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=14;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T – n;
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20; B. 18; C. 21; D. 22;
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
In ra màn hình có bao nhiêu giá trị là số lẻ.
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
D |
A |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Nội dung trả lời | Điểm |
---|---|
Program Dem_Le; uses crt; var i, n, Dem: integer; A : array[1..100] of integer; |
0.5 0.5 |
Begin clrscr; writeln(‘Nhap do dai cua day so, N=’); readln(n); |
0.5 |
writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); For i:=1 to n do |
0.5 |
Begin write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; |
0.5 |
Begin write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; Dem:=0; For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 1 then Dem:= Dem+1; |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
writeln(‘Co ’,Dem,’ so le’); readln End. |
0.5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng:
A. Var A: array[1..100] of integer;
B. Var A:array(1..100) of integer;
C. Var A:= array[1..100] of integer;
D. Var A: array[1..100] of integer
Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 20;
While tong > 10 do
tong:=tong-1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 10;
for i:= 1 to 5 do S:= S - 1;
A. 7 B. 10 C. 15 D. 5
Câu 4: Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=17;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T - n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 5: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên.
B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
D. Cả ba ý trên.
Câu 7: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
Câu 8: Cho biết giá trị của biến x và y sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: (1 điểm)
X:= 0; Y:= 3;
For i:= 1 to 4 do
X:= X + Y;
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 9: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp.
C. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 10: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
In ra màn hình có bao nhiêu giá trị là số chẵn.
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
A |
B |
C |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Nội dung trả lời | Điểm |
---|---|
Program Dem_Chan; uses crt; var i, n, Dem: integer; A : array[1..100] of integer; |
0.5 0.5 |
Begin clrscr; writeln(‘Nhap do dai cua day so, N=’); readln(n); |
0.5 |
writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); For i:=1 to n do |
0.5 |
Begin write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; |
0.5 |
Dem:=0; For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then Dem:= Dem+1; |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
writeln(‘Co ’,Dem,’ so chan’); readln End. |
0.5 |
Xem thêm các đề thi Tin học lớp 8 năm học 2022 - 2023 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Bộ Đề thi Tin học lớp 8 Giữa học kì 1 có đáp án (6 đề)
- Top 8 Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 8 có đáp án
- Top 4 Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án
- Bộ Đề thi Tin học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án (6 đề)
- Top 8 Đề thi Tin học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi các môn học lớp 8 năm học 2022 - 2023 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)