Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)
Với bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Lắp đặt mạng điện trong nhà năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 9 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 9.
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Lắp đặt mạng điện trong nhà (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Lắp đặt mạng điện trong nhà bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 9
(Lắp đặt mạng điện trong nhà)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Công tắc điện là thiết bị dùng để
A. đóng điện cho các đồ dùng điện.
B. cắt điện cho các đồ dùng điện.
C. đóng điện cho các thiết bị điện.
D. đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Câu 2. Bộ phận nào của công tắc điện được làm bằng vật liệu cách điện?
A. Nút bật tắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Nút bật tắt, vỏ.
Câu 3. Vỏ cầu dao được làm bằng gì?
A. Đồng.
B. Sứ.
C. Vàng.
D. Đồng, vàng.
Câu 4. Cấu tạo của ổ cắm điện có
A. vỏ.
B. cực tiếp điện.
C. vỏ, cực tiếp điện.
D. cần đóng cắt.
Câu 5. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây?
A. Cần đóng cắt.
B. Vỏ.
C. Cực nối điện.
D. Cần đóng cắt, vỏ, cực nối điện.
Câu 7. Thông số kĩ thuật được ghi ở vị trí nào trên cầu dao?
A. Vỏ.
B. Cực nối điện.
C. Tay cầm của cần đóng cắt.
D. Cực nối điện hoặc vỏ.
Câu 8. Đồng hồ vạn năng đo
A. cường độ dòng điện.
B. hiệu điện thế.
C. điện trở.
D. cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở.
Câu 9. Ampe kìm là dụng cụ đo điện
A. 1 chiều.
B. xoay chiều.
C. 1 chiều hoặc xoay chiều.
D. đáp án khác.
Câu 10. Công tơ điện thường có mấy bộ phận cơ bản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng có bước nào sau đây?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12. Có mấy dụng cụ đo điện cơ bản được giới thiệu trong bài học?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Cấu tạo ampe kìm gồm mấy bộ phận cơ bản
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 14. Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng đo và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Đáp án khác.
Câu 15. Có mấy loại sơ đồ mạng điện?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Vai trò của sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Nghiên cứu nguyên lí làm việc.
B. Dự trù vật liệu.
C. Lắp đặt thiết bị.
D. Dự trù vật liệu và lắp đặt thiết bị.
Câu 17. Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Bước 3 của quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí là gì?
A. Xác định nhiệm vụ thiết kế.
B. Xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ giữa chúng.
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện.
D. Đáp án khác.
Câu 19. Có loại sơ đồ mạng điện nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
B. Sơ đồ lắp đặt.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ sử dụng.
Câu 20. Vai trò của sơ đồ lắp đặt là gì?
A. Là cơ sở để thiết kế sơ đồ lắp đặt.
B. Xác định số lượng các thiết bị điện có trong mạng điện.
C. Sửa chữa thiết bị.
D. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa và xác định số lượng thiết bị điện có trong mạng điện.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Mạng điện trong nhà
a) Thường có điện áp 380V.
b) Nhận điện năng từ mạng điện phân phối.
c) Dùng công tơ để đo điện.
d) Các thiết bị nối với nhau bằng dây dẫn
Câu 2. Tiêu chí lựa chọn thiết bị điện.
a) Đảm bảo tiêu chí về dòng điện định mức.
b) Không cần tiêu chí về điện áp định mức.
c) Ổ cắm điện nên chọn thông số thiết bị là 20A.
d) Đồ dùng công suất lớn nên chọn thiết bị lấy điện là 40A.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Một số lưu ý khi sử dụng ampe kìm.
Câu 2 (2 điểm): Có thể tùy ý để lựa chọn vật liệu để lắp đặt cho mạng điện được không? Tại sao?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
D |
B |
C |
C |
D |
C |
D |
B |
C |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
D |
C |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
D |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
1 |
a |
S |
2
|
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
+ Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ khi làm việc
+ Khi bấm lẫy mở hàm kẹp của ampe kìm, cần đảm bảo đoạn dây dẫn cần đo phải thẳng và được đưa hẳn vào bên trong của hàm kẹp.
+ Không kẹp cùng một lúc hai đường dây khi thực hiện đo
+ Khi không sử dụng đồng hồ phải tắt nguồn
+ Cách sử dụng ampe kìm để đo điện áp, điện trở như đồng hồ vạn năng,…
Câu 2.
Việc chọn vật liệu để lắp đặt cho mạng điện không thể tùy ý mà cần tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp lý và yêu cầu cụ thể của hệ thống. Điều này đảm bảo an toàn, hiệu suất, độ bền và hiệu quả kinh tế của hệ thống điện, đồng thời bảo vệ người sử dụng khỏi các rủi ro tiềm ẩn.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 9 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Công nghệ 9 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Định hướng nghề nghiệp (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Trồng cây ăn quả (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức Chế biến thực phẩm (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)