(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chủ điểm Changing roles in society
Chủ điểm Changing roles in society nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chủ điểm Changing roles in society
- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM
- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
1. VOCABULARY
No |
Vocabulary |
Word Form |
Pronunciation |
Meaning |
1 |
application |
n |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ |
ứng dụng, sự áp dụng |
2 |
attendance |
n |
/əˈtendəns/ |
sự tham gia |
3 |
breadwinner |
n |
/ˈbredwɪnə(r)/ |
trụ cột gia đình |
4 |
burden |
n |
/ˈbɜːdn/ |
gánh nặng |
5 |
community |
n |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
6 |
consequently |
adv |
/ˈkɒnsɪkwəntli/ |
vì vậy |
7 |
content |
adj/ n |
/kənˈtent/ |
(sự) hài lòng |
8 |
discriminate |
v |
/dɪˈskrɪmɪneɪt/ |
phân biệt đối xử |
9 |
domestic |
adj |
/dəˈmestɪk/ |
(thuộc) gia đình, bên trong |
10 |
equality |
n |
/iˈkwɒləti/ |
sự bình đẳng |
11 |
externally |
adv |
/ɪkˈstɜːnəli/ |
bên ngoài |
12 |
facilitate |
v |
/fəˈsɪlɪteɪt/ |
tạo điều kiện dễ dàng |
13 |
financial |
adj |
/faɪˈnænʃl/ |
(thuộc về)tài chính |
14 |
hands-on |
adj |
/ˌhændz ˈɒn/ |
thực tế, ngay tại chỗ |
15 |
individually-oriented |
adj |
/ˌɪndɪˈvɪʤuəliˈɔːriəntɪd/ |
có xu hướng cá nhân |
16 |
integrate |
v |
/ˈɪntɪɡreɪt/ |
hoà nhập |
17 |
labour |
n |
/ˈleɪbə(r)/ |
lao động |
18 |
leave |
n |
/liːv/ |
nghỉ phép |
19 |
male-dominated |
adj |
/meɪl ˈdɒmɪneɪtɪd/ |
nam giới áp đảo |
20 |
norm |
n |
/nɔːm/ |
chuẩn mực |
21 |
prejudice |
n/ v |
/ˈpredʒədɪs/ |
thành kiến/ làm cho (ai)có thành kiến |
22 |
real-life |
adj |
/ˌriːəl ˈlaɪf/ |
cuộc sống thực |
23 |
responsive |
adj |
/rɪˈspɒnsɪv/ |
phản ứng nhanh nhạy |
24 |
role |
n |
/rəʊl/ |
vai trò |
25 |
sector |
n |
/ˈsektə(r)/ |
phần, mảng, lĩnh vực |
26 |
sole |
adj |
/səʊl/ |
độc nhất |
27 |
stereotype |
n |
/ˈsteriətaɪp/ |
khuôn mẫu |
28 |
tailor |
v |
/ˈteɪlə(r)/ |
biến đổi theo nhu cầu |
29 |
virtual |
adj |
/ˈvɜːtʃuəl/ |
ảo |
30 |
vision |
n |
/ˈvɪʒn/ |
tầm nhìn |
2. EXERCISE
Exercise 1. Complete the sentences with suitable words.
1. The Prime Minister shares his _______ to narrow down the gender gap with respect to employment.
2. Cooking classes for men have seen a remarkable increase in _______.
3. Gender _______ are blurring among young generations.
4. ________ sectors such as construction or finance are now attracting more and more femaleworkers.
5. The company has been responsive to find ways to _______ favorable conditions for maternity.
Exercise 2. Choose the correct answer A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
1. Blake is content with her workplace where all voices are heard.
A. satisfied
B. proud
C. comfortable
D. fulfilled
2. She has overcome the stereotype that women should not work in the technology sector.
A. bias
B. sexism
C. prejudice
D. mindset
Exercise 3. Choose the correct answer to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
1. Discrimination against black people continues to be a controversial topic after the death of George Floyd.
A. Hatred
B. Equality
C. Justice
D. Prejudice
2. She just could not integrate into that male-dominated society.
A. divorce
B. exit
C. finish
D. isolate
Exercise 4. Choose the correct answer to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
1. We are still seeing a disparity for men's and women's salaries.
A. seeing
B. disparity
C. for
D. salaries
2. The government have provided tailored training sessions to rural women to learn hands-ontechnical skills.
A. have
B. to
C. women
D. hands-on
3. Real-life unequality is far more extreme than what people see on newspapers and TV.
A. unequality
B. far
C. what
D. see
4. Gender norms restrict female employment over both developed and developing countries.
A. norms
B. over
C. developed
D. developing
5. Employers should offered the same number of days of parental leave to both genders.
A. Employers
B. offered
C. number
D. parental leave
Exercise 5. Put the words in order to make sentences.
1.in/ family/ the/ sole/ considered/ often/ in/ Men/ the/ were/ breadwinner/ as/ a/ past.
→ ____________________________________________________________________.
2. of/ heavier/ coronavirus/ burden/ is/ time/ domestic/ in/ the/ getting/ Women's.
→ ____________________________________________________________________.
3. female/ attitude/ changed/ towards/ has/ in/ in/ years/ significantly/ politics/ recent/ Community/ leadership.
→ ____________________________________________________________________.
4. have/ believed/ than/ men/ It/ is/ higher/ that/ financial/ literacy/ women.
→ ____________________________________________________________________.
5. school/ where/ everyone/ be/ is/ promoting/ environment/ individual-oriented/ an/ themselves/ can/ The.
→ ____________________________________________________________________.
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)