Tin học 10 Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Tin học 10 Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Để học tốt Tin học lớp 10, nội dung bài học là trả lời câu hỏi, giải bài tập Tin học 10 Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo hay nhất, ngắn gọn. Bên cạnh đó là tóm tắt lý thuyết ngắn gọn và bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin 10 Bài 18 có đáp án.
A. Lý thuyết
a) Hãy gõ và trình bày theo mẫu sau
b) Trong "Đơn xin nhập học" ở các bài thực hành trước, hãy yêu cầu Word thay các tên riêng bằng các tên riêng khác do em tự nghĩ ra
c) Giả sử có đoạn văn bản (tương đối dài) do người không có kinh nghiệm soạn ra, trong đó có nhiều lỗi
d) Hãy sử dụng các chức năng gõ tắt để tạo các từ gõ tắt sau
e) Hãy sử dụng các từ gõ tắt trên để gõ nhanh đoạn văn bản dưới đây và trình bày theo ý của em
Lời giải:
a) Hãy gõ và trình bày theo mẫu sau:- Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
- Nhấp chọn biểu tượng để tạo các chấm trên thanh công cụ đoạn văn:
- Nhấp chọn:
- Kết quả:
- Mở đơn xin nhập học
- Thao tác tổ hợp phím Ctrl + H rồi chọn tab Thay thế (Replace)
- Nhập vào từ cần thay thế và từ muốn thay thế
- Kết quả:
• Luôn có một dấu cách trước dấu chấm.
• Sau dấu phẩy bao giờ cũng viết liền.
Hãy dùng chức năng tìm kiếm và thay thế để sửa tự động các lỗi trên.
- Thao tác tổ hợp phím Ctrl + H để mở bảng thay thế.
- Sửa lỗi 1: Luôn có một dấu cách trước dấu chấm: ta sẽ điền ô tìm gì “ .”, ô thay thế sẽ là “.”
- Sửa lỗi 2: Sau dấy phẩy bao giờ cũng viết liền: ta sẽ điền ô tìm gì “,” và ô thay thế sẽ là “, ”
vt: vũ trụ
ht: hành tinh
td: trái đất
- Vào tệp và chọn Tùy chọn
- Chọn mục Soát lỗi -> Tùy chọn tự sửa:
- Chúng ta sẽ có bảng nhập gõ tắt và nhập theo yêu cầu
- Sử dụng căn lề giữa, căn lề đoạn văn:
- Sử dụng bôi đen, in nghiêng đoạn văn, viết hoa đoạn văn:
- Sử dụng căn chỉnh lề văn bản:
- Sử dụng đánh số trang:
- Kết quả:
- In trang: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P
B. Trắc nghiệm
Câu 1: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
Đáp án : B
Giải thích :
Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh Tools → AutoCorrect Options…để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn/bỏ chọn ô Replace text as you type (thay thế trong khi gõ). Việc gõ tắt cũng như sửa lỗi trong tiếng Việt, người dùng phải định nghĩa cụm từ được sửa và cụm từ thay thế trong hộp AutoCorrect.
Câu 2: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và B
Đáp án : D
Giải thích :
+ Để tìm một từ hoặc cụm từ trong văn bản ta chọn lệnh Edit → Find hoặc Ctrl + F
+ Để thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản bằng một từ khác ta chọn lệnh Edit → Replace hoặc Ctrl + H.
Câu 3: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit → Copy
B. chọn lệnh Edit → Find
C. chọn lệnh Edit → Cut
D. chọn lệnh Edit → Paste
Đáp án : D
Giải thích :
Để chèn (dán) nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta chọn lệnh Edit → Paste hoặc tổ hợp phím Ctrl + V.
Câu 4: Câu các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế
B. Gõ tắt và sữa lỗi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Đáp án : C
Giải thích :
Các công cụ trợ giúp soạn thảo văn bản giúp cho người dùng nhiều chức năng giúp tự động hóa một số công đoạn trong quá trình soạn thảo làm tăng hiệu quả, thực hiện nhanh chóng công việc biên soạn như chức năng tìm kiếm và thay thế, gõ tắt và sữa lỗi.
Câu 5: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh File/Page Setup…
B. Lệnh File/Print…
C. Lệnh Insert/Page Numbers…
D. Cả ba cách đều sai.
Đáp án : C
Giải thích :
Để tự động đánh số trang ta chọn lệnh Insert/Page Numbers… Hộp Page Numbers mở ra chọn vị trí, căn lề cho số.
Câu 6: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn lệnh File/Copy
B. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to
C. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy
D. Cả ba cách đều sai
Đáp án : C
Giải thích :
Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện chọn lệnh Edit/Copy hoặc tổ hợp phím Ctrl +C.
Câu 7: Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện:
A. Lệnh Edit → Go to…
B. Lệnh Edit → Search…
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
Đáp án : C
Giải thích :
Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. hộp thoại Find and Replace xuất hiện: Nhập vào ô Find what từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và ô Replace with cụm từ “Đông Đô”. Chọn Replace.
Câu 8: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Đáp án : A
Giải thích :
Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z hoặc nhấn phím Undo trên thanh công cụ.
Câu 9: Em hãy tìm câu sai trong các câu sau đây?
A. Ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet Nam”
B. Chức năng thay thế cho phép thay 1 từ bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau
C. Chức năng thay thế cho phép xóa 1 từ hay 1 cụm từ trong văn bản
D. Tất cả ý trên
Đáp án : B
Giải thích :
Chức năng thay thế cho phép thay một từ hoặc một cụm từ bằng một từ hoặc một cụm từ tùy ý.
Câu 10: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit/Clear…
B. Lệnh Edit/Find…
C. Lệnh Edit/Replace…
D. Lệnh Edit/Goto…
Đáp án : C
Giải thích :
Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện lệnh Edit/Replace…hoặc Ctrl + H
Xem thêm các bài giải bài tập Tin học lớp 10 hay, chi tiết khác:
- Bài tập và thực hành 8: Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
- Bài tập và thực hành 9: Bài tập và thực hành tổng hợp
- Bài 20: Mạng máy tính
- Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10