SBT Tiếng Anh 11 trang 92, 93 Unit 10 Grammar - Global success
Với giải SBT Tiếng Anh 11 trang 92, 93 Unit 10 Grammar trong Unit 10: The ecosystem sách Tiếng Anh 11 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 11 trang 92, 93 Unit 10 Grammar - Global success
1 (trang 92 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to make compound nouns. Then match them to the definitions below. There is an example for you. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó nối chúng với các định nghĩa dưới đây. Có một ví dụ cho bạn.)
1. You use this when you want to call a person, company, or an organisation.
2. You can use this to pay instead of using cash.
3. You should wear this when you're on a plane.
4. You watch or listen to it when you want to know whether it will rain or not.
5. When this happens, you should go indoors.
6. You do this when looking at goods without buying them.
Đáp án:
1. phone number |
2. credit card |
3. seat belt |
4. weather forecast |
5. thunderstorm |
6. window shopping |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sử dụng cái này khi muốn gọi cho một người, công ty hoặc tổ chức: số điện thoại
2. Bạn có thể dùng nó để thanh toán thay vì dùng tiền mặt: thẻ tín dụng
3. Bạn nên mặc cái này khi đi máy bay: dây an toàn
4. Bạn xem hoặc nghe nó khi bạn muốn biết liệu trời có mưa hay không: dự báo thời tiết
5. Khi điều này xảy ra, bạn nên đi vào trong nhà: giông bão
6. Bạn làm điều này khi xem hàng mà không mua chúng: đi ngó vòng vòng
2 (trang 92 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Match a word from A with a word from B to make compound nouns. Then use them to complete the sentences below. (Ghép một từ của A với một từ của B để tạo danh từ ghép. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành các câu dưới đây.)
1. Laura is late because there was a terrible ______ in the city centre.
2. Can you please put this letter in the ______?
3. The ______ stopped the teenagers and asked for their identity documents.
4. In winter, we like to sit in front of the ______ to get warm.
5. The first major ______ was Yellowstone National Park in Wyoming, the United States.
6. What are your plans for the ______?
7. Fortunately, there are many products available for treating symptoms of ______.
8. The Amazon ______ is home to more than a third of all the world's species of plants, birds, and animals.
Đáp án:
1. traffic jam |
2. postbox |
3. policeman |
4. fireplace |
5. nature reserve |
6. weekend |
7. hay fever |
8. rainforest |
Giải thích:
1. traffic jam: kẹt xe
2. postbox: hộp thư
3. policeman: cảnh sát
4. fireplace: lò sưởi
5. nature reserve: khu bảo tồn thiên nhiên
6. weekend: cuối tuần
7. hay fever: bệnh sốt mùa hè
8. rainforest: rừng nhiệt đới
Hướng dẫn dịch:
1. Laura đến trễ vì kẹt xe khủng khiếp ở trung tâm thành phố.
2. Bạn vui lòng bỏ bức thư này vào hộp thư được không?
3. Viên cảnh sát chặn các thiếu niên lại và yêu cầu họ xuất trình giấy tờ tùy thân.
4. Vào mùa đông, chúng tôi thích ngồi trước lò sưởi để sưởi ấm.
5. Khu bảo tồn thiên nhiên lớn đầu tiên là Vườn quốc gia Yellowstone ở Wyoming, Hoa Kỳ.
6. Kế hoạch cuối tuần của bạn là gì?
7. May mắn thay, có rất nhiều sản phẩm có sẵn để điều trị các triệu chứng của bệnh sốt mùa hè.
8. Rừng nhiệt đới Amazon là nơi sinh sống của hơn một phần ba các loài thực vật, chim và động vật trên thế giới.
3 (trang 93 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): What do we call these things and people? Complete the sentences using compound nouns. There is an example for you. (Chúng ta gọi những thứ này và con người là gì? Hoàn thành các câu sử dụng danh từ ghép. Có một ví dụ cho bạn.)
Example: The service of providing medical care is healthcare.
1. The heat and light energy produced by the sun is called ______.
2. The centre which focuses on projects of new ideas or creativity is called ______.
3. A room in a house where people sit together, relax, or watch TV is a(n) ______.
4. A car that competes in races is a ______.
5. An area where people park their cars is a ______.
6. A container for waste that will be recycled, for example, paper or plastic, is called a ______.
7. An area of land where large amounts of waste are buried underground is a ______.
8. Paper which is not wanted and is thrown away is ______.
Đáp án:
1. solar energy |
2. innovation centre |
3. sitting room/ living room |
4. race car/ racing car |
5. car park |
6. recycle bin/ recycling bin |
7. landfill |
8. waste paper |
|
Giải thích:
1. solar energy: quang năng
2. innovation centre: trung tâm đổi mới sáng tạo
3. sitting room/ living room: phòng khách
4. race car/ racing car: xe đua
5. car park: bãi đỗ xe
6. recycle bin/ recycling bin: thùng rác tái chế
7. landfill: bãi chôn lấp
8. waste paper: giấy vụn
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiệt lượng và năng lượng ánh sáng do mặt trời sinh ra gọi là quang năng.
2. Trung tâm tập trung các dự án có ý tưởng mới, sáng tạo gọi là trung tâm đổi mới sáng tạo.
3. Căn phòng trong nhà nơi mọi người ngồi lại với nhau, thư giãn hoặc xem TV là phòng khách/phòng khách.
4. Xe thi đấu là xe đua.
5. Khu vực người dân để xe là bãi đỗ xe.
6. Thùng chứa chất thải sẽ được tái chế, chẳng hạn như giấy hoặc nhựa, được gọi là thùng rác tái chế.
7. Diện tích đất chôn lấp một lượng lớn chất thải dưới đất là bãi chôn lấp.
8. Giấy không dùng đến vứt đi là giấy vụn.
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 10: The ecosystem hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Becoming independent
- SBT Tiếng Anh 11 Test yourself 3
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 9: Social issues
- SBT Tiếng Anh 11 Test yourself 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều