Bài tập trắc nghiệm trang 8, 9 Sách bài tập Giải tích 12



Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Bài tập trắc nghiệm trang 8, 9 Sách bài tập Giải tích 12:

Bài 1.9: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. y = sin3x là hàm số chẵn

B. Hàm số Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12 xác định trên R

C. Hàm số y = x3 + 4x - 5 đồng biến trên R

D. Hàm số y = sinx + 3x - 1 nghịch biến trên R

Bài 1.10: Hàm số Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12 nghịch biến trên khoảng:

A. (-∞; 0)              B. (-5; 0)

C. (0; 5)              D. (5; +∞)

Bài 1.11: Hàm số Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12 đồng biến trên khoảng:

A. (4; +∞)              B. (-4; 4)

C. (-∞; -4)              D. R

Bài 1.12: Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?

A. 3sin2x - cos2x + 5 = 0              B. x2 + 5x + 6 = 0

C. x5 + x3 - 7 = 0              D. 3tanx - 4 = 0

Bài 1.13: Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?

A. x2 - 7x + 12 = 0              B. x3 + 5x + 6 = 0

C. x4 - 3x2 + 1 = 0              D. 2sinx.cos2x - 2sinx - cos2x + 1 = 0

Bài 1.14: Phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất trên R?

A. (x - 5)(x2 - x - 12) = 0              B. -x3 + x2 - 3x + 2 = 0

C. sin2x - 5sinx + 4 = 0              D. sinx - cosx + 1 = 0

Bài 1.15: Tìm giá trị của tham số m để các hàm số y = x3 - 2mx2 + 12x - 7 đồng biến trên R.

A. m = 4              B. m ∈ (0; ∞)

C. m ∈ (-∞; 0)              D. -3 ≤ m ≤ 3

Bài 1.16: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12

A. m < 1 hoặc m > 4              B. 0 < m < 1

C. m > 4              D. 1 ≤ m ≤ 4

Lời giải:

Quảng cáo

Đáp án và hướng dẫn giải

Bài 1.9 1.10 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16
Đáp án C C B C B B D A

Bài 1.9: Đáp án: C.

Vì y' = 3x2 + 4 > 0, ∀x ∈ R.

Bài 1.10: Đáp án: C.

Gợi ý: Loại A, D vì tập xác định của hàm số là 25 - x2 ≥ 0 ⇔ -5 ≤ x ≤ 5.

Loại B, vì

x -5 0
y 0 5

Bài 1.11: Đáp án: B.

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12

trên tập xác định (-4;4)

Cách khác: Loại A, C, D vì tập xác định của hàm số là (-4;4)

Bài 1.12: Đáp án: C

Vì f'(x) = (x5 + x3 - 7)' = 5x4 + 3x2 ≥ 0, ∀x ∈ R (dấu "=" xảy ra ⇔ x = 0). Suy ra f(x) đồng biến trên R. Mặt khác f(0) = -7, f(2) = 32 + 8 - 7 = 33 > 0. Hàm f(x) liên tục trên đoạn [0;2] nên tồn tại x0 ∈ (0;2) để f(x0) = 0. Suy ra f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trên R.

Cách khác: Phương trình 3sin2x - cos2x + 5 = 0

⇔ 3sin2x + sin2x + 4 = 4(sin2x + 1) = 0, vô nghiệm

Các phương trình x2 - 5x + 6 = 0 và 3tanx - 4 = 0 có nhiều hơn một nghiệm. Từ đó suy ra phương trình x5 + x3 - 7 = 0 có nghiệm duy nhất trên R.

Bài 1.13: Đáp án:B.

Với f(x) = x3 + 5x + 6 thì vì f'(x) = 3x2 + 5 > 0, ∀x ∈ R nên hàm số f(x) luôn đồng biến trên R. Mặt khác f(-1) = 0. Vậy phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trên R.

Bài 1.14: Đáp án: B.

Các phương trình còn lại có nhiều hơn một nghiệm:

(x - 5)(x2 - x - 12) = 0 có các nghiệm x = 5, 4, -3.

sin2x - 5sinx + 4 = 0 ⇔ sinx = 1, có vô số nghiệm

sinx - cosx + 1 = 0 có các nghiệm x = 0, x = 3π/2.

Bài 1.15: Đáp án: D.

Hàm số đồng biến trên tập xác định R khi và chỉ khi

y' = 3x2 - 4mx + 12 ≥ 0, ∀x ⇔ Δ' = 4m2 - 36 ≤ 0 ⇔ -3 ≤ m ≤ 3.

Bài 1.16: Đáp án: A.

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (-∞; -m), (-m; +∞) khi và chỉ khi

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12

⇔ -m2 + 5m - 4 < 0

Giải sách bài tập Toán 12 | Giải SBT Toán 12

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Giải tích 12 khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


bai-1-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên