Giải Toán 8 VNEN Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp
A.B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức.
1 (Trang 20 Toán 8 VNEN Tập 1)
a) Phân tích đa thức x2 - 2x + xy - 2y thành nhân tử.
Lời giải:
Cách 1: x2 - 2x + xy - 2y = (x2 - 2x) + (xy - 2y) = x(x - 2) + y(x - 2) = (x - 2)(x + y).
Cách 2: x2 - 2x + xy - 2y = (x2 + xy) - (2x + 2y) = x(x + y) - 2(x + y) = (x + y)(x - 2).
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3 - 2x2 - x + 2; x2 + 6x – y2 + 9.
Lời giải:
x3 - 2x2 - x + 2 = x2( x - 2) - (x - 2) = (x - 2)(x2 - 1);
x2 + 6x – y2 + 9 = (x2 + 6x + 9) – y2 = (x + 3)2 – y2 = (x + 3 - y)(x + 3 + y).
2 (Trang 20 Toán 8 VNEN Tập 1)
a) Thực hiện các yêu cầu sau:
- Viết tiếp vào chỗ trống theo mẫu để chỉ rõ đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + 3x - 2xy - 3y + y2
= (x2 - 2xy + y2) + (3x - 3y) ( Phương pháp nhóm hạng tử)
= (x - y)2 + 3(x - y) (Phương pháp ................. và phương pháp ....................)
= (x - y)(x - y + 3) (Phương pháp ..................)
Lời giải:
x2 + 3x - 2xy - 3y + y2
= (x2 - 2xy + y2) + (3x - 3y) ( Phương pháp nhóm hạng tử)
= (x - y)2 + 3(x - y) (Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức và phương pháp đặt nhân tử chung)
= (x - y)(x - y + 3) (Phương pháp đặt nhân tử chung).
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 2x - 3.
Lời giải:
x2 - 2x - 3 = x2 - 3x + x - 3 = x(x - 3) + (x - 3) = (x - 3)(x + 1).
b) Phân tích đa thức 2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy thành nhân tử.
Lời giải:
2x3y - 2xy3 - 4xy2 - 2xy
= 2xy(x2 – y2 - 2y - 1)
= 2xy[x2 - (y2 + 2y + 1)]
= 2xy[x2 - (y + 1)2]
= 2xy(x - y -1)(x + y + 1).
C. Hoạt động luyện tập
1 (Trang 21 Toán 8 VNEN Tập 1)
a) 2x2 - 2xy - 5x + 5y;
b) 8x3 + 4xy - 2ax - ay;
c) x3 - 4x2 + 4x;
d) 2xy – x2 – y2 + 16;
e) x2 – y2 - 2yz – z2;
g) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2.
Lời giải:
a) 2x2 - 2xy - 5x + 5y = 2x(x - y) - 5(x - y) = (x - y)(2x - 5);
b) 8x2 + 4xy - 2ax - ay = 4x(2x + y) - a(2x + y) = (2x + y)(4x - a);
c) x3 - 4x2 + 4x = x(x2 - 4x + 4) = x(x - 2)2;
d) 2xy – x2 – y2 + 16 = 16 - (x2 - 2xy + y2) = 42 - (x - y)2 = (4 - x + y)(4 + x - y);
e) x2 – y2 - 2yz – z2 = x2 - (y2 + 2yz + z2) = x2 - (y + z)2 = (x - y - z)(x + y + z);
g) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 = 3(a2 - 2ab + b2 - 4c2) = 3[(a - b)2 - (4c)2] = 3(a - b - 4 c)(a - b + 4c).
2 (Trang 21 Toán 8 VNEN Tập 1)
Tính nhanh:
a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5;
b) 352 + 402 – 252 + 80.35.
Lời giải:
a) 37,5.8,5 - 7,5.3,4 - 6,6.7,5 + 1,5.37,5
= (37,5.8,5 + 1,5.37,5) - (7,5.3,4 + 6,6.7,5)
= 37,5(8,5 + 1,5) - 7,5(3,4 + 6,6)
= 37,5.10 - 7,5.10 = 375 - 75 = 300;
b) 352 + 402 – 252 + 80.35 = (352 + 2.40.35 + 402) – 252 = (35 + 40)2 – 252
= (75 - 25)(75 + 25) = 50.100 = 5000.
3 (Trang 21 Toán 8 VNEN Tập 1)
Tìm x, biết:
Lời giải:
b) 2x - 2y – x2 + 2xy – y2 = 0
⇔ 2(x - y) - (x - y)2 = 0
⇔ (x - y)(2 - x + y) = 0
⇔ x - y = 0 hoặc 2 - x + y = 0
⇔ x = y hoặc x = 2 + y.
Vậy x = y hoặc x = 2 + y.
c) x(x - 3) + x - 3 = 0
⇔ (x - 3)(x + 1) = 0
⇔ x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
⇔ x = 3 hoặc x = -1.
Vậy x = 3 hoặc x = -1.
d) x2(x - 3) + 27 - 9x = 0
⇔ x2(x - 3) - 9(x - 3) = 0
⇔ (x - 3)(x2 - 9) = 0
⇔ (x - 3)(x - 3)(x + 3) = 0
⇔ x - 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
⇔ x = 3 hoặc x = -3.
Vậy x = 3 hoặc x = -3.
4 (Trang 22 Toán 8 VNEN Tập 1)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 4x + 3;
b) x2 + x - 6;
c) x2 - 5x + 6;
d) x4 + 4.
Lời giải:
a) x2 - 4x + 3 = x2 - x - 3x + 3 = x( x - 1) - 3(x - 1) = (x - 3)(x - 1);
b) x2 + x - 6 = x2 - 2x + 3x - 6 = x(x - 2) + 3(x - 2) = (x - 2)(x + 3);
c) x2 - 5x + 6 = x2 - 2x - 3x + 6 = x(x - 2) - 3(x - 2) = (x - 2)(x - 3);
d) x4 + 4 = x4 + 4x2 - 4x2 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 = (x4 + 4x2 + 4) - 4x2
= (x2 + 2)2 - (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x).
D. Hoạt động vận dụng
1 (Trang 22 Toán 8 VNEN Tập 1)
Chứng minh rằng: (3n + 4)2 - 16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
Lời giải:
Có: (3n + 4)2 - 16 = (3n + 4)2 – 42 = (3n + 4 - 4)(3n + 4 + 4) = 3n(3n + 8) luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
Vậy (3n + 4)2 - 16 luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
2 (Trang 22 Toán 8 VNEN Tập 1)
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
M = a3 – a2b – ab2 + b3 với a = 5,75; b = 4,25.
Lời giải:
M = a3 – a2b – ab2 + b3
= (a3 + b3) - (a2b + ab2)
= (a + b)(a2 - ab + b2) - ab(a + b)
= (a + b)(a2 - ab + b2 - ab)
= (a + b)(a2 - 2ab + b2)
= (a + b)(a - b)2.
Thay a = 5,75 và b = 4,25 vào M, ta được:
M = (5,75 + 4,25)(5,75 - 4,25)2 = 22,5.
3 (Trang 5 Toán 22 VNEN Tập 1)
Tìm x, biết:
a) x2 + x = 6;
b) 6x3 + x2 = 2x.
Lời giải:
a) x2 + x = 6
⇔ x2 + x - 6 = 0
⇔ x+2 - 2x + 3x - 6 = 0
⇔ x(x - 2) + 3(x - 2) = 0
⇔ (x - 2)(x + 3) = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -3.
Vậy x = 2 hoặc x = -3.
b) 6x3 + x2 = 2x
⇔ 6x3 + x2 - 2x = 0
⇔ x(6x2 + x - 2) = 0
⇔ x(6x2 - 3x + 4x - 2) = 0
⇔ x[3x(2x - 1) + 2(2x - 1)] = 0
⇔ x(3x + 2)(2x - 1) = 0
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng
Đọc sách
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 8 chương trình VNEN hay khác:
- Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
- Bài 8: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
- Bài 9: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Bài 10: Ôn tập chương I
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 8 (sgk, sbt, vbt) của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Toán 8 Tập 1 & Tập 2 chương trình mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều