Giải sgk Toán lớp 4 trang 96 Cánh diều, Kết nối tri thức
Lời giải sgk Toán lớp 4 trang 96 sách mới Cánh diều, Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 96.
Giải sgk Toán lớp 4 trang 96 Cánh diều, Kết nối tri thức
Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 96 Luyện tập (sách cũ)
Giải Toán lớp 4 trang 96 Bài 1: Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553 :
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào không chia hết cho 5 ?
Lời giải:
a) Các số chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945.
b) Các số không chia hết cho 5 là: 8; 57; 4674; 5553.
Giải Toán lớp 4 trang 96 Bài 2: Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a) 150 < …< 160 ;
b) 3575 < …< 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; … ; …; 360.
Lời giải:
a)150 < 155 < 160 ;
b) 3575 < 3580 < 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355; 360.
Lời giải:
Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 ta viết được các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 là:
570 ; 705 ; 750
Giải Toán lớp 4 trang 96 Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000 :
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
Lời giải:
a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
Bài giảng: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 4 trang 96 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 97 Dấu hiệu chia hết cho 9
- Giải Toán lớp 4 trang 98 Dấu hiệu chia hết cho 3
- Giải Toán lớp 4 trang 98 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 99 Luyện tập chung
Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 5
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Lý thuyết:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Ví dụ: Số 2021 có chia hết cho 5 hay không?
Lời giải:
Vì số 2021 có chữ số tận cùng là 1 nên số 2021 không chia hết cho 5.
II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Kiểm tra một số đã cho có chia hết cho 5 hay không
Phương pháp:
Bước 1: Tìm chữ số tận cùng của các số đã cho.
Bước 2: Kết luận:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Ví dụ: Trong các số sau đây, số nào không chia hết cho 5?
40; 306; 1990; 2012; 4005
Lời giải:
Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên số 40 chia hết cho 5.
Số 306 có chữ số tận cùng là 6 nên số 306 không chia hết cho 5.
Số 1990 có chữ số tận cùng là 0 nên số 1990 chia hết cho 5.
Số 2012 có chữ số tận cùng là 2 nên số 2012 không chia hết cho 5.
Số 4005 có chữ số tận cùng là 5 nên số 4005 chia hết cho 5.
Vậy trong các số đã cho, các số không chia hết cho 5 là: 306; 2012.
Dạng 2: Tìm các số chia hết cho 2 và 5
Phương pháp:
Những số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Ví dụ 1: Trong các số: 95; 18; 1057; 660; 1945; 2003; 4500.
a) Số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Lời giải:
a) Số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 0. Vậy trong các số đã cho, số chia hết cho cả 2 và 5 là: 660; 4500.
b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 5. Vậy trong các số đã cho, số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 95; 1945.
Dạng 3: Tìm các số thỏa mãn yêu cầu cho trước
Phương pháp:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Ví dụ 1: Với ba chữ số 0; 5; 4 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
Lời giải:
Các số chia hết cho 5 có ba chữ số được lập từ các số đã cho phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Khi đó ta viết được các số: 405; 540; 450.
Ví dụ 2: Tìm x, biết: x chia hết cho 5 và thỏa mãn: 200 < x < 218.
Lời giải:
Các số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Mà 200 < x < 218 nên x có thể là các số: 205; 210; 215.
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Dấu hiệu chia hết cho 5 (có đáp án)
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 1; 2; 3; 4
B. 6; 7
C. 8 ;9
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?
A. 241
B. 345
C. 987
D. 1999
Câu 4: Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:
A. 128; 247; 1506; 7234; 148903
B. 35; 250; 764; 79050; 858585
C. 80; 185; 875; 2020; 37105
D. 340; 1850; 3695; 45738; 86075
Câu 5: Cho các số sau 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389;10350; 87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
Câu 6: Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 1430
B. 3568
C. 17395
D. 46374
Câu 7: Thay a bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho 5.
A. a = 0
B. a = 3
C. a = 6
D. a = 8
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4 và Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)