Chuyên đề Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo nâng cao (có lời giải)
Bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao Chân trời sáng tạo đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 4.
Chuyên đề Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo nâng cao (có lời giải)
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
(Chuyên đề Toán lớp 4) Các bài toán về kỹ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính
(Chuyên đề Toán lớp 4) Các bài toán liên quan đến trung bình cộng
(Chuyên đề Toán lớp 4) Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị
(Chuyên đề Toán lớp 4) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu (tiếp theo)
(Chuyên đề Toán lớp 4) Dãy số tự nhiên, dãy số theo quy luật
(Chuyên đề Toán lớp 4) Các bài toán về đại lượng và đo đại lượng
(Chuyên đề Toán lớp 4) Giải bài toán bằng cách vận dụng dấu hiệu chia hết
(Chuyên đề Toán lớp 4) Tìm hai số khi biết tổng – tỉ, hiệu – tỉ của hai số
(Chuyên đề Toán lớp 4) Tìm hai số khi biết tổng – tỉ, hiệu – tỉ của hai số (tiếp theo)
(Chuyên đề Toán lớp 4) Dạng toán liên quan đến chữ số tận cùng
(Chuyên đề Toán lớp 4) Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo)
Tìm x lớp 4 (có lời giải)
A – LÝ THUYẾT
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:
Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng
Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : Thừa số x thừa số = tích
Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
340 + X = 1380 X = 1380 – 340 X = 1040 |
X – 630 = 5615 X = 5615 + 630 X = 6245 |
2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
Ví dụ: Tìm X
X: 3 = 40 : 5
X : 3 = 8
X = 8 3
X = 24
3. Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ: Tìm X
845 – X : 3 = 115
X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2)
X : 3 = 730 (dạng 1)
X = 730 3
X = 2190
4. Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số
Ví dụ: Tìm X
(3586 – X) : 7 = 168
3586 – X = 168 7
3586 – X = 1176
X = 3586 – 1176
X = 2410
5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
125 4 – X = 43 + 26
125 4 – X = 69
500 – X = 69
X = 500 – 69
X = 431
6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
(X – 10) 5 = 100 – 80
(X – 10) 5 = 20 (dạng 5)
(X – 10) = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
B - BÀI TẬP
A – Bài tập luyện Violympic
1. X 2 = 43772
2. 14805 – X = 5916
3. X : 3 = 15287
4. X – 1357 = 8246
5. X + 936 = 9875
6. 30475 : 5 + X = 18981
7. 9638 7 + X = 90812
8. 27713 3 – X = 29945
9. X : 5 – 6666 = 1111
10. Y : 2 5 + 1234 = 2234
11. X : 5 – 6543 = 2468
12. X – 183 = 5949
13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục)
14. X : 7 = 213846
15. X : 8348 = 2
16. 2 172 X 252 = 172 2 252 5
17. X : 19832 – 7 = 4 : 2
18. X : 28584 + 1729 = 1735
19. 7 5 45 4335 564 = 564 5 4335 A 7
20. Y 2 – 58 = 146
21. 98647 < X < 98679
22. Y : 28 = 467 (dư 15)
23. 185948 : X = 58
24. X 50 = 19750
25. 902 : X = 82
26. X 8 – 10398 = 241994
27. X 30 = 19800
28. X 58 = 754
29. 912 : X = 19
30. 3725 : X = 5
31. X 6 = 1848
32. 17745 : X : 7 = 5
33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y 5 < 600
34. 517 y = 151481
35. 583 29 + 583 a = 58300
36. 371 60 – 371 a = 3710
37. 479 34 + 479 a = 47900
38. 674 91 – 674 a = 6740
39. 256 a + 256 71 = 25600
40. Tìm y biết: 28 + y 3 + 325 = 325 + 28 + 27 3
41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5
42. Tìm y biết: y (26 + 327) = 327 7 + 26 7
43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3
44. X 27 + 5483 = 11828
45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X 6 < 150
46. 56 X = 2352
47. 74 X – 296 = 6956
48. 45408 : X + 81664 : X = 722
49. Tìm , biết 235 + 17 = 24692
50. Cho: 668 a – 668 45 = 6680. Tìm a.
51. Tìm số tự nhiên X biết:
52. Tìm x biết: x : 72 – 69 = 84
53. Tìm y biết: y (233 + 327) = 327 99 + 99 233
54. 2014 a + 2014 79 = 201400. Vậy a = …..
55. Tìm a, biết: 678 91 – 678 a = 6780
56. Tìm X, biết: s
57. Tìm X, biết: 94 : X =
58. Tìm y, biết: y : 84 =
59. Tìm x, biết: x – 183 = 5949 . x = …
a) 6132; b) 6032; c) 6232; d) 6332
60.Tìm X biết: x – 183 = 5949
61. X –
62. Hãy cho biết có mấy số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện:
63. Tìm y biết:
64. Tìm a biết:
65. Tìm X biết: (X + 2) + (X + 4) + (X + 6) + … + (X + 100) = 2700
66. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 n < 71486
67. Tìm X biết:
68. Tìm a để:
69. Tìm a để:
70. Tìm X biết:
71. Tìm X biết:
72. Tìm phân số bé nhất trong các phân số sau:
73. Phân số nào lớn hơn trong hai phân số sau: và
74. Tìm X biết:
75. Tìm y, biết:
76. Tìm x, biết:
77. Tìm X biết:
78. Tìm X biết:
79. Tìm X biết: 325 x X = 13650
80. Tìm X biết:
81. Tìm X biết:
82. Tìm X biết: (X – 273) (1 + 3 + 5 + … + 2005) = 0
83. Tìm X biết:
84. Tìm X biết:
85. Tìm X biết:
86. Tìm X biết:
87. Tìm X biết:
88. Tìm X biết:
89. 723 X – 223 X = 1000
90. X 16 + 54 X = 700
91. 435 + 24 : X = 500 – 65 + 24 : 3
92. 327 (126 + X ) = 67035
93. X 62 + X 38 = 4200
94. X : 48 : 25 = 374
95. Tìm y để:
96. Tìm y để: 55 y + 46 y – y = 3600
97. Tìm y để: (55 + 65 + 75 + 85 + 95) : y = 5
98. Tìm y để: 285 y + y 115 = 800
99. Tìm y để:
100. Tìm y để: <
101. Tìm y để:
102. Tìm y để: (55 + 65 + 75 + 85 + 95 + 105) : y = 5
103. Tìm y để:
104. Tìm y để: 666 – 444 – 222 – y = 0
105. Tìm số tự nhiên x biết: x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
106. Tìm x biết: x – 4872 = 56231
107. 65 y 5 = 650
................................
................................
................................
Tài liệu giáo án lớp 4 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm đề thi lớp 4 các môn học có đáp án hay khác:
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 4
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 4
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)