Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo) lớp 4 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo) lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 4.
Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo) lớp 4 (có lời giải)
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I – KT CẦN NHỚ
1. “Năm phần mười sáu” là cách đọc của phân số hoặc phép tính:
2. Cho các phân số: . Tìm phân số bằng phân số ?
Hướng dẫn
Phân số bằng phân số là:
3. Phân số được đọc là ....hai phần năm
4. Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 5 và có tử số khác 0 là:
5. Phân số nào bằng phân số là vì
6. Tìm phân số có mẫu số là 25 và bằng phân số
Hướng dẫn
Tử số của phân số đó là: 25 x 24 : 10 = 60
Vậy phân số cần tìm là:
7. Cho các phân số: . Trong các phân số đã cho các phân số tối giản là:
8. Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu là 3 được kết quả là:
9. Rút gọn phân số được phân số tối giản là:...
10. Quy đồng mẫu số hai phân số và , với mẫu số chung là 24 ta được : và
11. Viết phân số: Bốn mươi ba phần sáu mươi lăm được viết là:..
12. Tìm a biết:
Hướng dẫn
12 x 17 = a x 6
204 = a x 6
a = 204 : 6
a = 34
13. Tìm a biết:
Hướng dẫn
24 x 3 = a x 2
72 = a x 2
a = 72 : 2
a = 36
14. Tìm a biết:
Hướng dẫn
21 x 20 = 15 x a
420 = 15 x a
a = 420 : 15
a = 28
15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn:
16. Rút gọn phân số đến phân số tối giản ta được phân số . Khi đó a x b = …
Hướng dẫn
Ta có:
Vậy khi đó: a x b = 8 x 9 = 72
17. Rút gọn phân số đến phân số tối giản ta được phân số . Khi đó m – n = …
Hướng dẫn:
Ta có:
Khi đó: m – n = 29 – 14 = 15
18. Cho hai phân số bằng nhau: . Tính a.
Hướng dẫn
Quy đồng mẫu số ta được:
Để hai phân số bằng nhau thì từ số phải bằng nhau:
Suy ra: 13 x a = 585 x 4
13 x a = 2340
a = 2340 : 13
a = 180
19. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: ...
20. Cho các phân số: . Trong các phân số đó phân số nào bằng phân số
Hướng dẫn
Ta có:
Xét:
Vậy phân số bằng là phân số
21. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số: là ……40
22. Để rút gọn phân số thành phân số tối giản, ta phải chia cả tử số và mẫu số cho bao nhiêu?
Hướng dẫn
Vậy phải chia cả tử và mẫu cho: 1001 x 9 = 9009
23. Khi quy đồng mẫu số ba phân số và , mẫu số chung nhỏ nhất của ba phân số là ...90
24. Rút gọn được phân số tối giản là...
25. Tìm giá trị của a để:
Hướng dẫn: Phân số có giá trị bằng 1 khi tử số bằng mẫu số. Vậy a = 5
26. Mẫu số của phân số là: …..4
27. Tìm a để: 85 : 96 = thì a = 85
28. Tử số của phân số là: 15
29. Quy đồng mẫu số của hai phân số và được hai phân số có mẫu số chung
nhỏ nhất là: ...8
30. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
31. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn: Phân số còn thiếu là: <
32. Phân số bằng phân số là:
33. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:
34. Rút gọn phân số được phân số tối giản là: d)
35. Rút gọn phân số được phân số tối giản là: c)
36. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
37. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
Hướng dẫn:
38. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
Hướng dẫn:
39. Trong các phân số phân số bằng phân số là:
40. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
41. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
42. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
43. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
II – CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1:
1. Để thì m là …..
2. Để thì m là …..
3. Để thì m là …..
4. Để thì m là …..
5. Để thì m là …..
6.
7. Tính
8. Tính
9. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 3, ta được phân số . Hỏi phân số đó là bao nhiêu?
Hướng dẫn: Phân số đó là:
10.Tìm m để:
Hướng dẫn:
11.Tìm m để:
Hướng dẫn:
12.Tìm m để:
Hướng dẫn:
13.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng ?
A. B. C. D.
14.Tính giá trị của biểu thức:
Hướng dẫn
15.Hiệu của và là…
16.Bớt từ 1 sẽ được: ...
17.Tìm phân số thích hợp điền vào chỗ chấm :
18.Tính giá trị biểu thức:
Hướng dẫn
19. của 18 là: …12
20. Nếu của X là 12 thì X là: …
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)