Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo) lớp 4 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo) lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 4.

Các bài toán liên quan đến phân số (tiếp theo) lớp 4 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I – KT CẦN NHỚ

1. “Năm phần mười sáu” là cách đọc của phân số hoặc phép tính: 516

2. Cho các phân số: 912;  1516;  1520;  1825;  2436;  1725. Tìm phân số bằng phân số 34 ?

Hướng dẫn

          Phân số bằng phân số 34 là: 912;  1520

3. Phân số 25 được đọc là ....hai phần năm

4. Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 5 và có tử số khác 0 là: 15,  25,  35,  45

5. Phân số nào bằng phân số 38924 vì 924=9:324:3=38

6. Tìm phân số có mẫu số là 25 và bằng phân số 2410.  2425;  3625;  7525;  6025

Hướng dẫn

          Tử số của phân số đó là: 25 x 24 : 10 = 60

          Vậy phân số cần tìm là: 6025

Quảng cáo

7. Cho các phân số: 360;  412;  56;  69;  43;  1260. Trong các phân số đã cho các phân số tối giản là: 43

8. Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu là 3 được kết quả là: 153

9. Rút gọn phân số 5672 được phân số tối giản là:... 5672=56:872:8=79

10. Quy đồng mẫu số hai phân số 56 và 38, với mẫu số chung là 24 ta được : 2024924

11. Viết phân số: Bốn mươi ba phần sáu mươi lăm được viết là:.. 4365

12. Tìm a biết: 1230=a85

Hướng dẫn

     12×175×6×17=a×617×5×6

          12 x 17 = a x 6

          204 = a x 6

          a = 204 : 6

          a = 34

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

13. Tìm a biết: 2436=a54

Hướng dẫn

242×18=a3×18

24×32×18×3=a×22×3×18

          24 x 3 = a x 2

          72 = a x 2

          a = 72 : 2

          a = 36

14. Tìm a biết: 21a=1520

Hướng dẫn

          21×20a×20=15×a20×a

          21 x 20 = 15 x a

Quảng cáo

          420 = 15 x a

          a = 420 : 15

          a = 28

15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 48208=...13

Hướng dẫn: 48208=3×1613×16=313

16. Rút gọn phân số 504567 đến phân số tối giản ta được phân số ab. Khi đó a x b = …

Hướng dẫn

          Ta có: 504567=9×8×79×9×7=89=ab

          Vậy khi đó: a x b = 8 x 9 = 72

17. Rút gọn phân số 11656đến phân số tối giản ta được phân số mn. Khi đó m – n = …

Hướng dẫn:

          Ta có: 11656=4×294×14=2914=mn

          Khi đó: m – n = 29 – 14 = 15

18. Cho hai phân số bằng nhau: 134=585a. Tính a.

Hướng dẫn

          Quy đồng mẫu số ta được: 13×a4×a=585×4a×4

          Để hai phân số bằng nhau thì từ số phải bằng nhau:

          Suy ra: 13 x a = 585 x 4

                   13 x a = 2340

                             a = 2340 : 13

                             a = 180

19. Rút gọn phân số 7284 ta được phân số tối giản là: ... 7284=72:1284:12=67

20. Cho các phân số: 735;  820;  1260;  2550. Trong các phân số đó phân số nào bằng phân số 20100

Hướng dẫn

          Ta có: 20100=205×20=15

          Xét: 735=75×7=15

          Vậy phân số bằng 20100 là phân số 735

21. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số: 54;  78;  910;  1120 là ……40

22. Để rút gọn phân số 207207324324 thành phân số tối giản, ta phải chia cả tử số và mẫu số cho bao nhiêu?

Hướng dẫn

          207207324324=207207:1001324324:1001=207324=207:9324:9=2336

          Vậy phải chia cả tử và mẫu cho: 1001 x 9 = 9009

23. Khi quy đồng mẫu số ba phân số 845;  415730, mẫu số chung nhỏ nhất của ba phân số là ...90

24. Rút gọn 75100 được phân số tối giản là... 75100=75:25100:25=34

25. Tìm giá trị của a để: 1=a5

Hướng dẫn: Phân số có giá trị bằng 1 khi tử số bằng mẫu số. Vậy a = 5

26. Mẫu số của phân số 34 là: …..4

27. Tìm a để: 85 : 96 = a96 thì a = 85

28. Tử số của phân số 1513 là: 15

29. Quy đồng mẫu số của hai phân số 34 và 58 được hai phân số có mẫu số chung

nhỏ nhất là: ...8

30. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16×932×13=926

31. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:14+...=23

Hướng dẫn: Phân số còn thiếu là: <2314=812312=512

32. Phân số bằng phân số 23 là: 3857

33. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1213=16

34. Rút gọn phân số 820 được phân số tối giản là: d) 25

35. Rút gọn phân số 1624 được phân số tối giản là: c) 23

36. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 1+47=...77+47=7+47=117

37. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 94+176=...

Hướng dẫn: 9×34×3+17×26×2=2712+3412=27+3412=6112

38. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 914+1335=...

Hướng dẫn: 914+1335=92×7+135×7=9×52×7×5+13×25×7×2=45+2670=7170

39. Trong các phân số 8015;  15025;  33865;  39045 phân số bằng phân số 265 là: 33865

40. Rút gọn phân số 19601008 ta được phân số tối giản là: 19601008=1960:561008:56=3518

41. Rút gọn phân số 12001728 ta được phân số tối giản là: 12001728=1200:481728:48=2536

42. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 12×25×4210×24×36=3524

43. Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 6×8×10×129×10×11×24=833

II – CÁC DẠNG TOÁN

DẠNG 1:

1. Để 65+m=165 thì m là …..  16565=105=2

2. Để 23=83m thì m là ….. 8323=63=2

3. Để 14=174m thì m là ….. 17414=164=4

4. Để 15=165m thì m là ….. 16515=1615=155=3

5. Để 157m=87 thì m là ….. 15787=1587=77=1

6. 37×143+37×73=....37×143+73=37×213=3

7. Tính 13×16:83=...163:83=163×38=2

8. Tính 103:16:59=...103×61:59=20:59=20×95=36

9. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 3, ta được phân số 621. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?

Hướng dẫn: Phân số đó là: 621=6:321:3=27

10.Tìm m để: 23=83m

Hướng dẫn: m=8323=823=63=2

11.Tìm m để: 14=174m

Hướng dẫn: m=17414=1714=164=4

12.Tìm m để: 65+m=165

Hướng dẫn: m=16565=1665=105=2

13.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng 85?

A. 35+1                 B. 8+15                C. 18+18+18+18+18                D. 135

14.Tính giá trị của biểu thức: 12+13+14

Hướng dẫn

         12+13+14=1×62×6+1×43×4+1×34×3=612+412+312=6+4+312=1312

15.Hiệu của 35 và 15 là… 3515=315=25

16.Bớt 14 từ 1 sẽ được: ... 34

17.Tìm phân số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45+...15=1

18.Tính giá trị biểu thức: 11316112124

Hướng dẫn

          11316112124=1×241×241×83×81×46×41×212×2124

          =2424824424224124=24842124=924=38

19. 23 của 18 là: …12

20. Nếu 23 của X là 12 thì X là: … 12:23=12×32=18

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên