Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 73: Hai mươi. Hai chục
Bài 73: Hai mươi. Hai chục
Câu 1: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 7). Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số | Chục | Đơn vị |
Mười | 10 | 1 | 0 |
Mười một | |||
Mười ba | |||
Mười lăm | |||
Mười chín | |||
Hai mươi |
Lời giải chi tiết:
Đọc số | Viết số | Chục | Đơn vị |
Mười | 10 | 1 | 0 |
Mười một | 11 | 1 | 1 |
Mười ba | 13 | 1 | 3 |
Mười lăm | 15 | 1 | 5 |
Mười chín | 19 | 1 | 9 |
Hai mươi | 20 | 2 | 0 |
Câu 2: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 7). Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Lời giải chi tiết:
Câu 3: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 7). Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 10 là 11.
Số liền trước của 11 là 10.
Số liền sau của 12 là …..
Số liền trước của 13 là …..
Số liền sau của 15 là …..
Số liền trước của 16 là …..
Số liền sau của 19 là …..
Số liền trước của 20 là …..
Lời giải chi tiết:
Số liền sau của 12 là 13
Số liền trước của 13 là 12
Số liền sau của 15 là 16
Số liền trước của 16 là 15
Số liền sau của 19 là 20
Số liền trước của 20 là 19
Câu 4: (Vở bài tập toán 1 tập 2 trang 7). Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Lời giải chi tiết:
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 (VBT Toán 1) hay và chi tiết khác:
- Bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3
- Bài 75: Luyện tập
- Bài 76: Phép trừ dạng 17 - 3
- Bài 77: Luyện tập
- Bài 78: Phép trừ dạng 17 - 7
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.