Giáo án Địa Lí 6 Kiểm tra 1 tiết kì 2
Giáo án Địa Lí 6 Kiểm tra 1 tiết kì 2
I. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức từ bài 15 đến bài 21.
- Kỹ năng đọc, vẽ, phân tích biểu, bản đồ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Đề bài, đáp án.
- HS:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Bài mới.
A. MA TRẬN
B. ĐỀ BÀI
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Trong các tầng của khí quyển, tầng nào có ảnh hưởng trực tiếp đến mọi sinh vật trên Trái Đất:
a. Tầng đối lưu.
b. Tầng bình lưu.
c. Các tầng cao của khí quyển.
d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu
Câu 2 (0,5đ): Nước ta nằm trong khu vực có gió gì thổi:
a. Gió Tây Ôn đới.
b. Gió Đông Cực.
c. Gió Tín Phong.
D. Gió Tính phong và Tây ôn đới.
Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện công dụng của các loại khoáng sản:
A – Loại khoáng sản | B-Công dụng | |
1. Kim loại đen. | a. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu (đồng, thiếc, chĩ, thiếc, kẽm…) | |
2. Phi kim loại. | b. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng. | |
3. Kim loại màu. | c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen (sắt, thép). | |
4. Năng lượng (nhiên liệu ) | d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón, gốm sứ, vật liệu xây dựng. |
Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau:
Các hiện tượng ...... (1) như nắng, mưa, gió, bão…xảy ra ở một địa phương trong một thời gian ngắn được gọi là ........ (2).
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 5 (2đ): Hãy nêu thành phần của không khí?
Câu 6 (4đ): Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết:
a- Trên Trái đất có bao nhiêu đới khí hậu, kể tên.
b- Nêu giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa (ôn đới)?
Câu 7 (1đ): Kiểu khí hậu của nước ta thuộc đới nào?
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Sự sống của mọi sinh vật trên Trái đất phụ thuộc vào tầng khí quyển nào?
a. Tầng đối lưu.
b. Tầng bình lưu.
c. Các tầng cao của khí quyển.
d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu
Câu 2 (0,5đ): Loại gió nào thổi thường xuyên ở đới nóng?
a. Gió Tây Ôn đới.
b. Gió Đông Cực.
c. Gió Tín Phong.
D. Gió Tính phong và Tây ôn đới.
Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện công dụng của các loại khoáng sản:
A – Loại khoáng sản | B-Công dụng | |
1. Kim loại | a. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen (sắt) | |
2. Phi kim loại | b. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, công nghiệp năng lượng. | |
3. Năng lượng(nhiên liệu) | c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu (đồng, chì) | |
d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón, gốm sứ, vật liệu xây dựng. |
Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau:
......(1) là sự lặp đi lặp lại của những kiểu thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở thành .......(2).
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 5 (2đ): Nêu đặc điểm của tầng đối lưu?
Câu 6 (4đ): Dựa vào kiến thức đã học hãy:
a. Trên Trái đất có các đới khí hậu nào? Kể tên.
b. Trình bày giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới)?
Câu 7 (1đ) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? C. HƯỚNG DẪN CHẤM- THANG ĐIỂM
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a | 0,5 |
2 | c | 0,5 |
3 | 1-c 2-d 3-a 4-b | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 | (1)Khí tượng (2)Thời tiết | 0,5 0,5 |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
5 | * Thành phần của không khí gồm: - Khí Ni tơ: 78% ; Ô xi: 21 % ; - Hơi nước và khí khác: 1 %. |
1 1 |
6 | a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm: - hai đới lạnh (hàn đới) - hai đới ôn hòa (ôn đới) - đới nóng (nhiệt đới) b. Đặc điểm đới ôn hòa (ôn đới): - Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam - Đặc điểm: nhiệt độ trung bình, có gió Tây Ôn đới thổi thường xuyên. - Lượng mưa TB từ 500 – 1000 mm / năm. |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
7 | - Kiểu khí hậu nước ta thuộc đới nóng | 1 |
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a | 0,5 |
2 | c | 0,5 |
3 | 1-a,c 2-d 3-b | 0,5 0,25 0,25 |
4 | (3)Khí hậu (4)Qui luật | 0,5 0,5 |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
5 | * Đặc điểm của tầng đối lưu: - Tập trung 90% không khí - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
6 | a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm: - hai đới lạnh (hàn đới) - hai đới ôn hòa (ôn đới) - đới nóng (nhiệt đới) b. Đặc điểm đới nóng (nhiệt đới) - Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam, - Đặc điểm khí hậu: nhiệt độ cao, nóng quanh năm, có gió Tín phong thổi thường xuyên. - Lượng mưa TB từ 1000 – 2000 mm/ năm. |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
7 | Việt Nam nằm trong đới nóng | 1 |
4. Củng cố
- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
5. HD về nhà
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Chuẩn bị Bài 22
Xem thêm các bài soạn Giáo án Địa Lí lớp 6 chuẩn khác:
- Giáo án Địa Lí 6 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất
- Giáo án Địa Lí 6 Bài 23: Sông và hồ
- Giáo án Địa Lí 6 Bài 24: Biển và đại dương
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giáo án Địa Lí lớp 6 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Địa Lí 6 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)