Giáo án Lịch Sử 6 Kiểm tra 1 tiết
Giáo án Lịch Sử 6 Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức :
-Nắm được những nét chính của phần lịch sử thế giới cổ đại (các quốc gia cổ đại trên thế giới); những điểm mới trong đời sống vật chất của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình-Bắc Sơn-Hạ Long.
-Thực yêu cầu trong phân phối chương trình của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học.
*Kĩ năng :
Trên cơ sở nắm các sự kiện lịch sử bước đầu bồi dưỡng cho HS các kĩ năng viết, trình bày, so sánh.
* Giáo dục:
Giáo dục ý thức, thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, hiện tượng, các vấn đề lịch sử.
II. HÌNH THỨC
- Hình thức : Tự luậnIII. MA TRẬN
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Cách tính thời gian | Xác định được thời gian xuất hiện các quốc gia cổ đại PT | Tính được thời gian một sự kiện lịch sử; | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | ||||
Xã hội nguyên thủy |
So sánh được sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về con người, công cụ, tổ chức xã hội | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 1 Số điểm: 4 | |||||
Các quốc gia cổ đại |
Biết được nguồn gốc chứ cái a,b,c…; thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương tây |
Trình bày được những thành tựu văn hóa cổ đại |
Các công trình kiến trúc nổi tiến là thành tựu của các quốc gia cổ đại | Đánh giá đúng các thành tựu văn hóa cổ đại | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 2 Số điểm: 1 |
Số câu: 0.5 Số điểm: 2 |
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
Số câu: 0.5 Số điểm: 1 | ||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
IV. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất
Câu 1: Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra năm 248. Vậy sự kiện đó cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. 2260 năm
B. 1766 năm
C. 1760 năm
D. 1762 năm
Câu 2: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:
A. Trái đất xung quanh mặt Trăng
B. Mặt Trời xung quanh Trái đất
C. Trái Đất xung quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thiên niên kỹ IV- đầu thiên niên kỹ III TCN;
B. Đầu thiên niên kỹ I TCN
C. Cuối thiên niên kỹ I TCN
D. Cuối thiên niên kỹ I sau công nguyên
Câu 4: Hệ thống chữ cái a, b, c… là phát minh của người:
A. Hy-lạp và Rô-ma
B. Trung Quốc
C. Rô-ma
D. Lưỡng Hà
Câu 5: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A (Công trình kiến trúc) | B (Quốc gia) | ||
1 | Kim tự tháp | a | Hy-lạp |
2 | Đấu trường Cô-li-dê | b | Lưỡng Hà |
3 | Đền Pác-tơ-nông | c | Ấn độ |
4 | Thành Ba-bi-lon | d | Rô-ma |
e | Ai-cập |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (4điểm): So sánh những điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy (về con người, công cụ sản xuất và tổ chức xã hội) ?
Câu 3 (3điểm): Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? Thử đánh giá các thành tựu văn hóa của thời cổ đại?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 9 | |||
TL | B | D | B | A | 1-e 2-d 3-a 4-b |
II.TỰ LUẬN:
Câu 1. Những điểm khác biệt của Người tinh không so với Người tối cổ là:
a. Hình dáng: (4 ý x 0.5 = 2 đ)
- Có dáng đi thẳng, trán cao
- Thân hình không còn lông, giống với người ngày nay.
- Não phát triển hơn
- Đôi tay khéo léo hơn.
b. Công cụ: Người tối cổ chỉ biết sử dụng công cụ đá còn Người tinh khôn thì công cụ đa dạng và nhiều loại: đá, tre, sừng, gỗ… (1đ)
c. Tổ chức xã hội: Người tối cổ sống thành từng bầy, còn Người tinh khôn sống trong các thị tộc. (1đ)
Câu 2.
a. Thành tựu:
- Biết làm ra âm lịch, một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29-30 ngày (0.5đ)
- Sáng tạo ra chữ tượng hình, chữ được viết trên giấy, thẻ tre, mai rùa, đất sét. (0.5đ)
- Toán học: phát minh ra phép đếm đến 10, giỏi về số học, tính được số pi = 3,16, biết sáng tạo ra các chữ số kể cả số 0… (0.5đ)
- Kiến trúc: để lại nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như Kim tự tháp (Ai-cập); Thành Ba-bi-lon (Lưỡng Hà) (0.5đ)
b. Đánh giá:
- Những thành tựu trên thể hiện năng lực trí tuệ của người cổ đại (0.5đ)
- Đặt cơ sở cho sự phát triển của các ngành khoa học sau này. (0.5đ)
Xem thêm các bài soạn Giáo án Lịch Sử lớp 6 chuẩn khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Lịch Sử lớp 6 chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Lịch Sử theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn lớp 6 hay nhất
- Giải sách bài tập Ngữ văn lớp 6
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải sách bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6
- Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn lớp 6 hay nhất
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn lớp 6 hay nhất
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6
- Giải Sách bài tập Lịch Sử lớp 6
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6
- Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6