Giáo án Toán lớp 3 bài Số 10 000 - Luyện tập mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Số 10 000 - Luyện tập mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Viết các số sau thành tổng: + Tám nghìn, chín trăm, bốn chục. + Sáu nghìn, hai trăm, ba đơn vị. - GV nhận xét, tuyên dương |
- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp + 8000 + 900 + 40 = 8940 + 6000+ 200 + 3 = 6203 - HS nhận xét. |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
10' |
2. Giới thiệu số 10 000 - Yêu cầu lấy 8 thẻ ghi số 1000 đã chuẩn bị ? Có mấy nghìn ? - GV yêu cầu lấy thêm 1 tấm bìa ? 8000 thêm 1000 là bao nhiêu ? - Yêu cầu lấy thêm 1 tấm bìa ? 9000 thêm 1000 là bao nhiêu? - Yêu cầu đọc số đó. - GV: Mười nghìn còn gọi 1 vạn. ? Số này có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? - GV: hàng ngày các số này dùng rất nhiều: 10.000 quả cam, 1 vạn cây mía,... |
- HS lấy 8 thẻ để mặt bàn. - Có 8000 - HS lấy 1 tấm bìa có ghi 10.000. - 9 nghìn (9000) HS đọc số. - HS lấy 1 tấm bìa có ghi 10.000. - 10000 - HS đọc số “mười nghìn”. - 3 HS đọc lại. - 5 chữ số - gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0. - HS lấy ví dụ tương tự. |
19' |
3. Thực hành: * Bài tập 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 - Gọi HS đọc đầu bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài. ? Số 10.000 và các số tròn nghìn có gì khác nhau? * Bài tập 2: Viết các số tròn trăm - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu làm bài cá nhân. - GV cùng HS chữa bài. ? Các số tròn trăm có gì khác nhau? * Bài tập 3 : Viết các số tṛn chục - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu làm bài cá nhân. ? Các số tròn chục có gì khác nhau? - GV chữa bài * Bài tập 4: Viết các số từ 9995 đến 10000 - Gọi HS đọc nội dung bài. - GV yêu cầu từng HS nêu miệng. - Chữa bài, nhận xét. ? Hai số liền kề hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? * Bài tập 5: - Gọi HS đọc đầu bài. ? Hai số liền kề hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét chữa bài * Bài tập 6: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Tia số này bắt đầu từ đâu đến đâu ? ?Các số trong tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? - Yêu cầu làm bài cá nhân. - GV cùng HS chữa bài. |
- 1 HS đọc đề bài, HS khác theo dõi. - HS làm vào vở, HS lên bảng. - HS nhận xét. + 1000 , 2000 , 3000 , 4000 , 5000 , 6000 , 7000 , 8000 , 9000 , 10000 - Số 10000 có 5 chữ số các số tròn nghìn khác có 4 chữ số - 1HS đọc đề bài, HS khác theo dõi. - HS làm bài vào vở, HS đọc lại các số. + 9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 ,9800 , 9900 - Số sau lớn hơn số trước 100 đơn vị - 1 HS đọc đề bài, HS khác theo dõi. - 1 HS lên bảng, HS làm vào vở + 9940 , 9950 , 9960 , 9970 , 9980 , - Hơn kém nhau 10 đơn vị - 1 HS đọc đề bài - HS nêu miệng : 9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999 , 10000 - Hơn kém nhau 1 đơn vị - 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi. - Hơn kém nhau 1 đơn vị - 1 HS lên bảng, dưới làm vở, đọc bài - Lớp nhận xét chữa bài - 1 HS đọc đề bài, HS khác theodõi - Tia số này bắt đầu từ 9990 đến 10000 - 1 đơn vị - HS làm bài vào vở -HS đọc lại tia số. + 9990 , 9991 , 9992 , 9993 , 9994 , 9995 , 9996 , 9997, 9998 , 9999 , 10000 |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò: ? Số 10000 là số có mấy chữ số ? - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau : Điểm ở giữa … |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số
- Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 94
- Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 95
- Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 96
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 3 năm 2023 sách mới đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo Giáo án môn Toán 3 chuẩn của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)