Bài tập đồng phân, danh pháp của alkene, alkadien, alkyne chọn lọc, có đáp án
Bài viết đồng phân, danh pháp của alkene, alkadien, alkyne với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập đồng phân, danh pháp của alkene, alkadien, alkyne.
Bài tập đồng phân, danh pháp của alkene, alkadien, alkyne chọn lọc, có đáp án
Bài giảng: Bài toán phản ứng cộng của alkene, alkyne - Cô Nguyễn Thị Nhàn (Giáo viên VietJack)
A. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên alkene C5H10.
Lời giải:
Các đồng phân cấu tạo alkene của C5H10:
CH2=CH-CH2CH2-CH3 (pent-1-en)
CH3CH=CHCH2-CH3 (pent-2-en)
CH2=CH-CH(CH3)-CH3 (3-methylbut-2-en)
CH2=C(CH2)CH2-CH3 (2-methylbut-1-en)
CH3CH=CH(CH3)-CH3 (2-methylbut-2-en)
Bài 2: Cho các chất : 2-methylbut-1-en (1); 3,3-dimethylbut-1-en (2); 3-methylpent-1-en (3); 3-methylpent-2-en (4); 3-methylbut-2-en (5). Viết CTCT của các chất. Những chất nào là đồng phân của nhau ?
Lời giải:
(1) CH2=C(CH2)CH2-CH3
(2) CH2=CH-C(CH3)2-CH3
(3) CH2=CH-CH(CH3)CH2-CH3
(4) CH3CH=C(CH3)CH2-CH3
(5) CH2=CH-CH(CH3)-CH3
Các chất là đồng phân của nhau là: (1) và (5); (2), (3) và (4) .
Bài 3: Viết các đồng phân alkadien liên hợp của C5H8? Gọi tên các đồng phân.
Lời giải:
Các đồng phân liên hợp của C5H8:
CH2=CH-CH=CH-CH3 (penta-1,3-diene)
CH2=C(CH3)-CH=CH2 (2-methylpenta-1,3-diene)
Bài 4: Viết CTCT của các chất sau: (1) Buta -1,3- diene, (2) isoprene (3) 2,3-dimethylpenta-1,3-diene.
Lời giải:
(1) CH2=CH-CH=CH2 ;
(2) CH2=C(CH3)-CH=CH2;
(3) CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3
Bài 5: Viết các đồng phân alkyne của C4H6 và gọi tên. Cho các đồng phân đó với nước brom dư; hiđro dư (xt lần lượt là Ni) và AgNO3 trong dung dịch NH3 viết PTHH xảy ra.
Lời giải:
Các đồng phân alkyne của C4H6 là:
CH≡C-CH2-CH3 (but-1-yne); CH3-C≡C-CH3 (but-2-yne)
Phương trình phản ứng:
CH≡C-CH2-CH3 + Br2 → CHBr2-CBr2-CH2-CH3
CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg≡C-CH2-CH3 + NH4NO3
CH3-C≡C-CH3+ Br2 → CH3-CBr2-CBr2-CH3
CH3-C≡C-CH3 + H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
Bài 6: Viết CTCT các alkyne có tên sau: (1) iso-butylaxetilen, (2) methyl iso-propylaxetilen, (3) 3-methylpen-1-yne, (4) 2,2,5,5-tetrametylhex-3-in, (5) xicl-clopropylaxetilen.
Lời giải:
(1) (CH3)2-CH-CH2-C≡CH
(2) CH3-C≡C-CH(CH3)2
(3) CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3
(4) CH3-C(CH3)2-C≡C-C(CH3)2-CH3
(5)
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A.1-methyl-2-isopropyleten B.1,1-dimethylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen D.4-methylpent-2-en.
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 2: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải:
Đáp án: D
5 đồng phân cấu tạo và 2 đồng phân cis – trans
Bài 3: alkene có đồng phân hình học ?
A.Pent-1-en. B. Pent-2-en.
C. 2-methylbut-2-en. D. 3-methylbut-1-en.
Lời giải:
Đáp án: B
CTCT: CH3CH=CHCH2-CH3
Bài 4: Cho các chất sau:
(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2; (2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;
(3) CH3C(CH3)=CHCH2;(4) CH2=CHCH2CH=CH2;
(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3;(6) CH3C(CH3)=CH2;
(7) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; (8) CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
Đáp án: A
2,5,7,8
Bài 5: Số đồng phân cấu tạo thuộc loại alkadien ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 6: alkadien X có CTCT: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH2. X có tên thay thế là.
A. 4-methylhexa-2,5-diene B. 3-methylhexa-1,4-diene
C. 3-methylhexa-2,4-diene D. A, B, C đều sai.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 7: Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 4,4-dimethylhexa-2,4-diene B. 3,3-dimethylhexa-1,4-diene
C. 3,4-dimethylhexa-1,4-diene D. 4,5-dimethylhexa-2,4-diene.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 8: alkadien Z có tên thay thế: 2,3-dimethylpenta-1,3-diene. Vậy CTCT của Z là
A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3
C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2
D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)=CH2
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 9: C5H8 có số đồng phân alkyne là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 10: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 2-methylbutin B. isopropyl acetylene C. 3-methylbut-1-yne D. B hoặc C
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 11: Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH3 – C ≡ C – CH3 là
A. dimethylaxetilen B. but -3 –in C. but -3 –en D. but-2 –in.
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 12: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-CH3?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in. B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.
C. 2 - methyl - 2 - clohex - 4 - in. D. 5 - methyl - 5 - clohex - 2 - in.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 13: Gọi tên hydrocarbon có công thức cấu tạo sau:
A. 6, 7 - dimethyloct - 4 - in. B. 2 - isopropylhept - 3 - in.
C. 2, 3 - dimethyloct - 4 - in. D. 6 - isopropylhept - 4 -in.
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 14: dimethylaxetilen có tên gọi là
A. propin B. but-1-yne C. but-2-yne D. but-2-en
Lời giải:
Đáp án: C
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 1: Bài tập tính chất hóa học của alkene, alkadien, alkyne
- Dạng 3: Phản ứng cộng của alkene, alkadien, alkyne
- Dạng 4: Phản ứng đốt cháy của alkene, alkadien, alkyne
- Dạng 5: Phản ứng oxi hóa alkene, alkadien, alkyne
- Dạng 6: Phản ứng của alkyne với AgNO3 (Phản ứng thế hidro của Ank-1-yne)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều