Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazo (cực hay, chi tiết)
Bài viết xác định công thức hóa học và gọi tên bazo với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazo.
Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazo (cực hay, chi tiết)
A. Lý thuyết & Phương pháp giải
Một số kiến thức cần nắm vững về bazơ:
1. Khái niệm
- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (–OH)
- Ví dụ: NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,...
2. Công thức hóa học
- Thành phần phân tử: Có một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
Công thức chung: M(OH)n
Trong đó: M: là nguyên tử kim loại.
n: là số nhóm hiđroxit (n có giá trị bằng hóa trị của kim loại)
3. Tên gọi
Tên bazơ: Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Ví dụ:
NaOH: sodium hydroxide.
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide.
4. Phân loại
Dựa vào độ tan trong nước, bazơ được chia làm 2 loại:
* Bazơ tan trong nước: NaOH, KOH, LiOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2...
* Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2,...
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Na2O + H2O → NaOH
K2O + H2O → KOH
a) Lập Phương trình hóa học của phản ứng có sơ đồ trên.
b) Gọi tên các sản phẩm tạo thành.
Lời giải:
a) Phương trình hóa học:
Na2O + H2O → 2NaOH
K2O + H2O → 2KOH
b) Tên gọi của các sản phẩm là:
NaOH: sodium hydroxide
KOH: potassium hydroxide
Ví dụ 2: Đọc tên của những chất có công thức hóa học sau: Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
Lời giải:
Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Mg(OH)2: magnesium hydroxide
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide (vì Fe là kim loại có nhiều hóa trị)
Cu(OH)2: copper (II) hydroxide (vì Cu là kim loại có nhiều hóa trị)
Ví dụ 3: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
Na2O, FeO, BaO, MgO, Al2O3
Lời giải:
Oxit |
Bazơ tương ứng |
Na2O |
NaOH |
FeO |
Fe(OH)2 |
BaO |
Ba(OH)2 |
MgO |
Mg(OH)2 |
Al2O3 |
Al(OH)3 |
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Al2O3 có bazơ tương ứng là:
A. Al(OH)2.
B. Al2(OH)3.
C. AlOH.
D. Al(OH)3.
Lời giải:
Đáp án D
Al2O3 có bazơ tương ứng là Al(OH)3
Câu 2: Tên gọi của NaOH là:
A. Sodium oxide
B. Sodium hydroxide
C. Natri (II) hiđroxit
D. Natri hiđrua
Lời giải:
Đáp án B
Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Na là kim loại có một hóa trị ⇒ tên gọi của NaOH là: sodium hydroxide.
Câu 3: Tên gọi của Al(OH)3 là:
A. Nhôm (III) hiđroxit.
B. Aluminum hydroxide.
C. Nhôm (III) oxit.
D. Nhôm oxit.
Lời giải:
Đáp án B
Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Al là kim loại có một hóa trị ⇒ Al(OH)3: aluminum hydroxide
Câu 4: Thành phần phân tử của bazơ gồm:
A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
Lời giải:
Đáp án A
Thành phần phân tử của bazơ gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH
Câu 5: Cho CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Tên gọi của Ca(OH)2 là:
A. Canxi (II) hiđroxit.
B. Calcium hydroxide.
C. Canxi (II) oxit.
D. Canxi oxit.
Lời giải:
Đáp án B
Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Vì Ca là kim loại có một hóa trị ⇒ Ca(OH)2: calcium hydroxide
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Copper (II) nitrate
B. Potassium chloride
C. Iron (II) sulfate
D. Calcium hydroxide
Lời giải:
Đáp án D
Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
→ bazơ là: calcium hydroxide
Câu 7: Tên gọi của Fe(OH)3 là:
A. Iron (III) hydroxide.
B. Sắt hiđroxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt oxit.
Lời giải:
Đáp án A
Vì Fe là kim loại có nhiều hóa trị ⇒ Fe(OH)3: iron (III) hydroxide
Câu 8: Tên gọi của Ba(OH)2 là:
A. Bari hiđroxit
B. Bari đihidroxit
C. Bari hidrat
D. Barium oxide
Lời giải:
Đáp án A
Tên bazơ: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Tên gọi của Ba(OH)2 là: Bari hiđroxit
Câu 9: FeO có bazơ tương ứng là:
A. Fe(OH)2.
B. Fe2(OH)3.
C. FeOH.
D. Fe(OH)3.
Lời giải:
Đáp án A
FeO có bazơ tương ứng là: Fe(OH)2
Câu 10: Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Lời giải:
Đáp án A
Các chất thuộc hợp chất bazơ là: Ca(OH)2, Ba(OH)2
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án hay khác:
- Bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên muối (cực hay, chi tiết)
- Bài tập tính tan của axit, bazo, muối (cực hay, chi tiết)
- Bài tập lý thuyết về hidro, nước lớp 8 (cực hay)
- Cách làm bài tập hidro tác dụng với oxit kim loại (cực hay, chi tiết)
- Bài tập về phản ứng oxi hóa khử lớp 8 (cực hay, chi tiết)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều