Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án): Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 9.

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án): Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Phần 1 - Tái bản và phiên mã

Câu 1. Hai nguyên tắc quan trọng trong quá trình tái bản DNA là nguyên tắc

A. bổ sung và bảo toàn.

B. bổ sung và bán bảo toàn.

C. tổng hợp và bán bảo toàn.

D. tổng hợp và bảo toàn.

Câu 2. Phiên mã là quá trình tổng hợp

A. RNA trên mạch khuôn mRNA.

B. DNA trên mạch khuôn DNA.

C. RNA trên mạch khuôn DNA.

D. DNA trên mạch khuôn mRNA.

Quảng cáo

Câu 3. Trong quá trình phiên mã, các nucleotide môi trường (A, T, U, G và C) sẽ được ghép với các nucleotide mạch khuôn DNA để tạo thành RNA theo nguyên tắc bổ sung như sau:

- Nuleotide loại A mạch khuôn liên kết với nucleotide loại ………………………. môi trường nội bào.

- Nuleotide loại T mạch khuôn liên kết với nucleotide loại ………………………. môi trường nội bào.

- Nuleotide loại G mạch khuôn liên kết với nucleotide loại ………………………. môi trường nội bào.

- Nuleotide loại C mạch khuôn liên kết với nucleotide loại ……………………….  môi trường nội bào.

Câu 4. Hoàn thành thông tin dưới đây.

Kết quả của quá trình tái bản DNA là tạo ra  phân tử DNA con  nhau và  với phân tử DNA mẹ.

Câu 5. Sự tái bản DNA có ý nghĩa để truyền đạt thông tin di truyền

Quảng cáo

A. từ gene ra tính trạng.

B. qua các cá thể ở sinh vật đa bào.

C. qua các thế hệ tế bào.

D. từ gene ra mRNA.

Câu 6. Sắp xếp các diễn biến dưới đây theo đúng trật tự của quá trình tái bản DNA.

Phân tử DNA tháo xoắn dưới tác dụng của các enzyme.

DNA polymerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5' - 3'.

Enzyme phá vỡ liên kết hydrogen để tách hai mạch DNA.

Hai phân tử DNA con được tạo ra xoắn trở lại.

Các nucleotide tự do được lắp ghép theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 7. Quá trình phiên mã xảy ra trên

A. một phần và trên một mạch phân tử DNA.

B. toàn bộ và trên cả hai mạch phân tử DNA.

C. một phần và trên cả hai mạch phân tử DNA.

D. toàn bộ và trên một mạch phân tử DNA.

Quảng cáo

Câu 8. Hoàn thiện chú thích cho hình ảnh sơ lược quá trình tái bản DNA dưới đây:

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án): Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã | Khoa học tự nhiên 9

Sơ lược quá trình tái bản DNA

Quá trình tái bản DNA bắt đầu khi (6)…………… tách DNA thành hai mạch đơn làm khuôn cho sự tổng hợp mạch mới. Mạch mới được tổng hợp bởi (7) …………… bằng cách lắp rắp các đơn phân (5) …………… dựa theo nguyên tắc bổ sung. Ở mạch khuôn có chiều (1) ……………- (3) ……………, mạch mới được tổng hợp liên tục. Ngược lại, ở mạch khuôn chiều (2) …………… - (4) …………… , mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

enzyme RNA polymerase

3'

5'

enzyme DNA polymerase

amino acid

3'

nucleotide

5'

lipid

enzyme tháo xoắn

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu 9. Nối các nucleotide mạch khuôn sẽ liên kết với nucleotide môi trường theo nguyên tắc bổ sung quá trình tổng hợp mạch mới ở tái bản DNA.

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời sáng tạo Bài 39 (có đáp án): Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã | Khoa học tự nhiên 9

Câu 10. Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tháo xoắn phân tử DNA?

A. DNA polymerase.

B. RNA polymerase.

C. Enzyme ligase.

D. Enzyme helicase.

Câu 11. Hoàn thành thông tin dưới đây.

Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp bởi enzyme DNA polymerase theo chiều từ ………………… đến …………………

Câu 12. Trong quá trình phiên mã, enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tổng hợp mạch mới tạo ra RNA?

A. Enzyme nối.

B. RNA polymerase.

C. Enzyme tháo xoắn.

D. DNA polymerase.

Câu 13. Quá trình phiên mã xảy ra ở đâu trong tế bào sinh vật nhân thực?

A. Không bào.

B. Màng sinh chất.

C. Nhân.

D. Tế bào chất.

Câu 14. Tái bản DNA là quá trình tạo ra

A. hai phân tử DNA được sắp xếp lại từ DNA ban đầu.

B. một phân tử DNA mang trình tự hoàn toàn mới.

C. hai phân tử DNA mang trình tự hoàn toàn mới.

D. hai phân tử DNA mang trình tự giống DNA ban đầu.

Phần 2 - Mã di truyền và dịch mã

Câu 1. Sắp xếp các diễn biến dưới đây để hoàn thành quá trình dịch mã.

Các amino acid hình thành liên kết peptide, nối dài thành chuỗi polypeptide.

Ribosome trượt đến bộ ba kết thúc và giải phóng chuỗi polypeptide.

Tiểu phần lớn liên kết với tiểu phần nhỏ tạo thành ribosome hoàn chỉnh.

Tiểu phần nhỏ ribosome liên kết với mRNA tại bộ ba mở đầu.

Ribosome trượt đến các bộ ba tiếp theo, tRNA mang các amino acid đến và khớp với mRNA.

tRNA mang amino acid mở đầu khớp với mRNA.

Câu 2. Điền vào chỗ trống.

Từ 4 loại nucleotide là A, U, G và C tạo ra được số bộ ba mã di truyền là …………………

Câu 3. Hoàn thành thông tin dưới đây.

Bộ ba mã di truyền mở đầu cho quá trình dịch mã có trình tự là 5'……………3'.

Câu 4. Protein được tổng hợp từ mạch khuôn là

A. rRNA.

B. DNA.

C. mRNA.

D. tRNA.

Câu 5. Thành phần tham gia quá trình dịch mã không bao gồm

A. mRNA.

B. DNA.

C. rRNA.

D. tRNA.

Câu 6. Sản phẩm của quá trình dịch mã là

A. phân tử protein.

B. chuỗi polypeptide.

C. phân tử mRNA.

D. các amino acid.

Câu 7. Sắp xếp các mã bộ ba sau vào ô tương ứng.

AGU

AGC

UAA

UGA

UAC

UGG

AUG

UAG

 

Codon mở đầu

Codon thường

Codon kết thúc

 

 

 

Câu 8. Hoàn thành thông tin dưới đây.

Các codon cùng nghĩa (cùng mã hóa cho một loại amino acid hoặc các codon kết thúc) thường giống nhau tại nucleotide thứ ……………….

Câu 9. Cho biết mã di truyền mã hóa cho các amino acid như sau: AUG - Met, GGU - Gly, CCA - Pro, GUA - Val. Với đoạn mạch khuôn trên DNA có trình tự như dưới đây, trình tự amino acid trong chuỗi polypeptide sẽ như thế nào?

DNA: 3' TAC GGT CCA CUT 5'.

A. Met - Pro - Gly - Val.

B. Met - Gly - Pro - Val.

C. Met - Gly - Pro - Val.

D. Val - Gly - Pro - Met.

Câu 10. Quá trình dịch mã đóng vai trò gì sau đây trong tế bào?

A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

B. Tạo ra protein thực hiện các chức năng cấu trúc, điều hòa trong tế bào.

C. Chỉnh sửa chuỗi polypeptide thành protein thực hiện chức năng.

D. Tạo ra năng lượng cho tế bào thực hiện các quá trình sinh học.

Câu 11. Phân tử đóng vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome để thực hiện quá trình dịch mã là

A. tRNA.

B. rRNA.

C. mRNA.

D. DNA.

Câu 12. Phân tử đóng vai trò trực tiếp thực hiện quá trình dịch mã, tổng hợp chuỗi polypeptide là

A. RNA polymerase.

B. DNA polymerase.

C. ribosome.

D. amino acid.

Câu 13. Phân tử đóng vai làm khuôn trong quá trình dịch mã, tổng hợp chuỗi polypeptide là

A. mRNA.

B. tRNA.

C. rRNA.

D. DNA.

Câu 14. Số lượng amino acid trong chuỗi polypeptide sẽ do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Chiều dài mạch phân tử mRNA làm khuôn.

B. Số lượng phân tử tRNA tham gia dịch mã.

C. Số loại amino acid trong môi trường nội bào.

D. Số lượng ribosome tham gia dịch mã.

Câu 15. Cho một phân tử mRNA có trình tự như sau:

5' AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3'

Có bao nhiêu amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ phân tử RNA trên?

Trả lời: …………….

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sgk KHTN 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Chân trời sáng tạo khác