SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 2b Grammar (trang 16)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2b Grammar trang 16 trong Unit 2: Entertainment sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 2b.
SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 2b Grammar (trang 16)
1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the text with Past Simple of the verbs: start, become, love, sign, move, grow and be (x2). (Hoàn thành đoạn văn với Quá khứ đơn của các động từ: start, become, love, sign, move, grow, và be (x2).)
Charlie Chaplain (1) born in England in 1889. He (2) up in London with his mother, father, and brother. He (3) as one ofthe first performers to use mime in silent cinema. He (4) acting in comedy movies at a very young. age. At the age of 14, he (5) to the United States and (6) a contract with Keystone studios. People (7) his performances and he quickly (8) one of the most famous actors in the world. Today, he is considered to be the world’s first movie star.
Đáp án:
1. was |
2. grew |
3. started |
4. was |
5. moved |
6. signed |
7. loved |
8. became |
Hướng dẫn dịch:
Charlie Chaplain được sinh ra tại Anh vào năm 1889. Anh ấy đã lớn lên tại London với mẹ, bố và em trai của anh ấy. Anh ấy bắt đầu như là một trong những nghệ sỹ đầu tiên để sử dụng kịch câm trong rạp chiếu phim im lặng. Anh ấy đã bắt đầu đóng những bộ phim hài ở độ tuổi rất trẻ. Ở độ tuổi 14, anh ấy đã chuyển đến nước Mỹ vàký hợp đồng với hãng Keystone. Mọi người yêu thích những màn trình diễn vànhanh chóng trởthành một trong những diễn viên nam nổi tiếng trên thế giới. Ngày nay, anh ấy được xem như là ngôi sao điện ảnh đầu tiên trên thế giới.
2 (trang 16 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)
A: I watched a film last night. It was great! I really liked the scence the main actor was at the bank and the robbery happened.
B: What was he doing when the robbery (1) (take) place?
A: He (2) (stand) in line.
B: What (3) (happen) next?
A: Two men pushed their way to the front. One of them (4) (hold) a gun.
B: What (5) (the men/ do)?
A: They (6) (tell) the cashier to give them the money.
B: How (7) (the police/ find out) about the robbery?
A: Well, the cashier set off the alarm while the robbers (8) (put) the money in a bag.
B: And what happened when the police (9) (arrive)?
A: The man with the gun (10) (drop) it. And in the end, it wasn’t a real gun; it was a plastic one!
B: Really? It sounds like a great film.
Đáp án:
1. took |
2. was standing |
3. happened |
4. was holding |
5. did the men do |
6. told |
7. did the police find out |
8. was putting |
9. arrived |
10. dropped |
Hướng dẫn dịch:
A : Tôi đã xem một bộ phim tối qua. Nó thật tuyệt vời! Tôi thực sự thích cảnh diễn viên chính ở ngân hàng và vụ cướp xảy ra.
B: Anh ấy đã làm gì khi vụ cướp diễn ra?
A: Anh ấy đã đang đứng trong hàng.
B: Điều gì đã xảy ra tiếp theo?
A: Hai người đàn ông đẩy đường về phía trước. Một trong số họ đã đang cầm súng.
B: Những người đàn ông đã làm gì?
A: Họ đã nói thu ngân đưa tiền cho họ.
B: Làm thế nào cảnh sát tìm ra vụ cướp?
A: À, nhân viên thu ngân đã đặt chuông báo động trong khi bọn cướp đang cất tiền vào túi.
B: Và điều gì đã xảy ra khi cảnh sát đã đến ?
A: Người đàn ông với khẩu súng đã làm rơi nó. Và cuối cùng, nó không phải là một khẩu súng thật; nó là một cái nhựa!
B: Thật không? Nó giống như một bộ phim hay.
3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the news article by putting the verbs into the Past Simple or Past Continuous. Then use the prompts to write questions for the answers below. (Hoàn thành bài báo bằng cách đặt các động từ thành Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn. Sau đó sử dụng gợi ý để viết những câu hỏi cho câu trả lời bên dưới.)
Theatre fans (1) (have) a real treat last night! A local theatre group (2) (run) a charity event for children the famous actor Julien Sears (3) (surprise) everyone. Sear (4) (greet) fans, (5) (sign) autographs and (6) (speak) to teens at the acting workshop. He even (7) (give) tips to the children and (8) (still/ coach) them when the event finished at 8 o’clock. Fairview mayor, Jane Sott thanked Sears for giving back to the community.
Đáp án:
1. had |
2. was running |
3. surprised |
4. greeted |
5. signed |
6. spoke |
7. gave |
8. was still coaching |
Hướng dẫn dịch:
Những người hâm mộ tại nhà hát đã có một sự đối đãi sự vào đêm qua! Một nhóm kịch địa phươngđang chạy một sự kiện từ thiện cho trẻ em thì diễn viên nổi tiếng Julien Searsđã làm mọi người ngạc nhiên. Searchào người hâm mộký vànóivới thanh thiếu niên tại workshop diễn xuất. Anh ấy thậm chí đưa lời khuyên cho bọn trẻ vàvẫn đang hướng dẫn chúng khi sự kiện kết thúc lúc 8 giờ. Thị trưởng Fairview, Jane Sott cảm ơn Sears đã cống hiến cho cộng đồng.
4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with when or while. (Điền vào mỗi chỗ trống với when hoặc while.)
1. … Jeff was booking tickets online for the rock concert, there was a power cut.
2. Jack was running to catch the bus to the museum … he dropped his keys.
3. The school jazz band was pratising … it started to rain.
4. We were eating pop corn … we were watching the film.
5. …. dad was talking on his mobile its battery ran out.
6. We were trying to find our seats in the theatre … the first bell rang.
Đáp án:
1. While |
2. when |
3. when |
4. while |
5. While |
6. when |
Hướng dẫn dịch:
1. Trong khi Jeff đang đặt vé trực tuyến cho buổi hòa nhạc rock, đã bị cắt điện.
2. Jack đang chạy để bắt xe buýt đến bảo tảng thì anh ấy đã làm rơi chùm chìa khóa.
3. Ban nhạc jazz của trường đang tán dương thì trời bắt đầu mưa.
4. Chúng tôi đang ăn bỏng ngô trong khi chúng tôi đang xem phim.
5. Trong khi bố đang nói chuyện bằng điện thoai của ông ấy thì pin của nó đã hết.
6. Chúng ta đang cố gắng tìm ra những chỗ trong rạp thì tiếng chuông đầu tiên vang lên.
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều