SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 8d Speaking (trang 66)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8d Speaking trang 66 trong Unit 8: Technology and inventions sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 8d.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 8d Speaking (trang 66)

Quảng cáo

Vocabulary

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the dialogues. Fill in each gap with “store, install, visit, download, stream, surf, sign in, use” or “scan” (Đọc đoạn hội thoại. Điền vào khoảng trống với “store, install, visit, download, stream, surf, sign in, use” hoặc “scan”)

1. A: OK. So, before we watch the film, you need to (1) the video file to your laptop.

B: That takes ages. Can't we just (2) it on YouTube?

A: No, my Internet is too slow. It will keep stopping if we watch it online.

2. A: So, do you have any tips on how to keep my computer safe when I (3) the Internet?

B: Did you (4) the antivirus software I told you? It will (5) your computer for viruses. When it finds one, it will clean it up. It can also tell you which websites are unsafe to (6).

3. A: CanI (7) your tablet? I want to see those pictures you took of us.

B: Sure, It has a password though. Let me just (8) for you.

A: Thanks. Where do you (9) your photos?

B: In the cloud. Just tap here.

Quảng cáo


Đáp án:

1. download

2. stream

3. surf

4. install

5. scan

6. visit

7. use

8. sign in

9. store

Hướng dẫn dịch:

1 A: Được. Vì vậy, trước khi chúng ta xem phim, bạn cần 1) tải tập tin video về máy tính xách tay của mình.

B: Điều đó mất nhiều thời gian. Chúng ta không thể chỉ phát trực tuyến nó trên YouTube sao?

A: Không, Internet của tôi quá chậm. Nó sẽ tiếp tục dừng nếu chúng ta xem trực tuyến nó.

2 A: Vậy bạn có mẹo nào về cách giữ an toàn cho máy tính của tôi khi tôi lướt Internet không?

B: Bạn có cài đặt phần mềm chống vi-rút mà tôi đã nói với bạn không? Nó sẽ quét máy tính của bạn để tìm vi rút. Khi nó tìm thấy một cái, nó sẽ dọn dẹp nó. Nó cũng có thể cho bạn biết những trang web nào không an toàn để truy cập.

Quảng cáo

3 A: Tôi có thể sử dụng máy tính bảng của bạn không? Tôi muốn xem những bức ảnh mà bạn đã chụp chúng tôi.

B: Chắc chắn, nó có một mật khẩu. Hãy để tôi chỉ đăng nhập cho bạn.

A: Cảm ơn. Bạn lưu trữ ảnh của bạn ở đâu?

B: Trên cloud. Chỉ cần nhấn vào đây.

Everyday English

2 (trang 66 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the dialogue with the phrases below. (Hoàn thành hội thoại với những cụm dưới đây)

• One advantage is that

• One disadvantage is that

• You've got a point

• That's true, but

• For example

A: Social media is great, isn't it? (1) shares news quickly. (2) one post can be read by all your friends and family.

B: (3) it makes us lazy.

Quảng cáo

Lots of people post on social media instead of calling or messaging people directly.

A: I suppose you're right. Still, it's cheap and effective. We can know straight away how many people have seen our post and if they like it.

B: (4). (5) people are losing their face-to-face communication skills.

A: Well, I suppose the key is not to use social media as your only means of communication.

Đáp án:

1. One advantage is that

2. For example

3. That's true, but

4. You've got a point

5. One disadvantage is that

Hướng dẫn dịch:

A: Phương tiện truyền thông xã hội thật tuyệt vời, phải không? Một lợi thế là nó chia sẻ tin tức nhanh chóng. Ví dụ, một bài đăng có thể được đọc bởi tất cả bạn bè và gia đình của bạn.

B: Đúng vậy, nhưng nó khiến chúng ta lười biếng. Rất nhiều người đăng bài trên mạng xã hội thay vì gọi điện hoặc nhắn tin trực tiếp cho mọi người.

A: Tôi cho rằng bạn đúng. Tuy nhiên, nó rẻ và hiệu quả. Chúng tôi có thể biết ngay có bao nhiêu người đã xem bài đăng của chúng tôi và họ có thích nó hay không.

B: Điều bạn nói có lí đó. Một bất lợi là mọi người đang mất kỹ năng giao tiếp trực diện.

A: Chà, tôi cho rằng điều quan trọng là không sử dụng mạng xã hội làm phương tiện giao tiếp duy nhất của bạn.

Pronunciation

3 (trang 66 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

1. security system

2. body language

3. microphone

4. social media

5. digital assistant

 

Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you say them correctly. (Bây giờ hãy nói các từ đó và tự ghi âm lại. Hãy lắng nghe lời nói của bạn và kiểm tra xem bạn có nói đúng không.)

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên