SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 1 Speaking - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 14 Unit 1 Speaking sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 10 Friends Global.
SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 1 Speaking - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
1 (trang 14 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)
1. envious / I'm / so / really/ ? / !
2. what / really / relief / a /? / !
3. like/ sounds / nightmare / a / that / !
4. what / oh / shame / no / a / ! /!
5. kidding / you're / !
6. that / like / sounds / fun / !
7. upsetting / how / !
Đáp án:
1. Really? I'm so envious!
2. Really? What a relief!
3. That sounds like a nightmare.
4. Oh no! What a shame!
5. You’re kidding!
6. That sounds like fun!
7. How upsetting!
Hướng dẫn dịch:
1. Thật không? Tôi rất ghen tị!
2. Thật không? Thật là nhẹ nhõm!
3. Điều đó nghe như một cơn ác mộng.
4. Ồ không! Xấu hổ làm sao!
5. Bạn đang đùa!
6. Điều đó nghe có vẻ thú vị!
7. Thật khó chịu!
2 (trang 14 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)React to these sentences. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với những câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)
1. I lost my mobile phone!
2. I went scuba diving when I was on holiday.
3. I'm going to be on TV tonight!
4. I left my wallet in a shop, but they returned it to me.
5. I got 95% in my French exam.
Gợi ý:
1. That sounds like a nightmare! Oh no! What a shame! You’re kidding! How upsetting!
2. What a cool thing to do! That’s amazing! You’re kidding! That sounds like fun!
3. What a cool thing to do! That’s amazing! You’re kidding! That sounds like fun!
4. Really? What a relief! You’re kidding!
5. Really? What a relief! That’s amazing! You’re kidding!
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi bị mất điện thoại di động!
2. Tôi đã đi lặn biển khi tôi đang đi nghỉ.
3. Tôi sẽ lên TV tối nay!
4. Tôi để quên ví của mình trong một cửa hàng, nhưng họ đã trả lại cho tôi.
5. Tôi đạt 95% trong kỳ thi tiếng Pháp của mình.
3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the forum post about an event and complete the notes (Đọc bài đăng trên diễn đàn về một sự kiện và hoàn thành các ghi chú)
Hướng dẫn dịch:
littlehelen
Đó là ngày cuối cùng của kỳ nghỉ hè và tôi đang ở nhà Alice của bạn tôi. Cô ấy nói, "Ngày mai mọi người đều ăn mặc đẹp đến trường để gây quỹ từ thiện!"
Vì vậy, ngày hôm sau, tôi đến trường trong trang phục đẹp. Nhưng đó là một trò đùa! Không ai ăn mặc sang trọng! Tôi phải về nhà và thay đồ, và tôi đã bỏ lỡ hai buổi học đầu tiên.
Tôi đã rất xấu hổ, nhưng Alice nghĩ nó thực sự rất buồn cười và không thể ngừng cười. Giáo viên hơi khó tính với tôi và Alice!
Đáp án:
1. Set the scene
Who? Helen, Alice
Where? Alice’s house, school, Helen’s house
When? The last day of the summer holidays, the first day of school
2. What happened?
Alice – said tomorrow – fancy dress - raise money for charity − next day school in fancy dress − joke − noone wearing fancy dress − home to change − missed lessons − embarrassed − Alice laughed − teacher cross
3. How did people feel?
Alice – amused – laughed
Helen: embarrassed
Teacher: cross
Hướng dẫn dịch:
1. Đặt bối cảnh
Ai? Helen, Alice
Ở đâu? Alice’s house, school, Helen’s house
Khi? Ngày cuối cùng của kỳ nghỉ hè, ngày tựu trường
2. Chuyện gì đã xảy ra?
Alice - nói ngày mai - ăn mặc sang trọng - gây quỹ từ thiện - hôm sau đi học trong trang phục sang trọng - trò đùa - không có ai mặc váy đẹp - về nhà thay đồ - bỏ học - xấu hổ - Alice cười - giáo viên cắt ngang
3. Mọi người đã cảm thấy thế nào?
Alice - thích thú - cười
Helen: xấu hổ
Giáo viên: giận dữ
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Unit 1C. Listening (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global): 1. Choose the correct verb ....
Unit 1F. Reading (trang 13 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global): 1. Complete the table ....
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST