Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 10: Let’s play outside
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Let’s play outside sách English Discovery 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 10.
- Lesson 1 trang 102 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 2 trang 103, 104 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 3 trang 105 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 4 trang 106, 107 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 5 trang 108 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 6 trang 109 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 7 trang 110 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 8 trang 111 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
- Lesson 9 trang 112, 113 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 10: Let’s play outside
Unit 10 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 trang 102 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 102 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Find and circle (Tìm và khoanh tròn)
Đáp án:
2 (trang 102 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and number (Nhìn và đánh số)
Đáp án:
1. walk (đi bộ)
2. fly a kite (thả diều)
3. run (chạy)
4. skip (nhảy dây)
5. ride a bike (đi xe đạp)
6. jump (nhảy)
3 (trang 102 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. run |
3. ride a bike |
4. skip |
5. fly a kite |
6. walk |
Hướng dẫn dịch:
1. Một con thỏ có thể nhảy.
2. Tớ có thể chạy.
3. Tớ có thể đi xe đạp.
4. Tớ có thể nhảy dây.
5. Tớ có thể thả diều.
6. Em bé có thể đi bộ.
Unit 10 Lesson 2 trang 103, 104 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 103 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and read. Put a tick (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu chéo (X) vào ô)
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể thả diều.
2. Tớ có thể đi xe đạp.
3. Tớ có thể nhảy dây.
4. Tớ không thể vẽ.
5. Tớ không thể chạy.
Đáp án:
1. V |
2. V |
3. V |
4. X |
5. X |
2 (trang 103 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Order and draw (Sắp xếp và vẽ)
Đáp án:
1. I can’t ride a bike.
2. I can fly a kite.
3. I can climb a tree
4. I can't paint.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ không thể đi xe đạp.
2. Tớ có thể thả diều.
3. Tớ có thể trèo cây
4. Tớ không thể vẽ.
3 (trang 104 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. I can jump.
2. I can't fly a kite.
3. I can't skip.
4. I can ride a bike.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể nhảy.
2. Tớ không thể thả diều.
3. Tớ không thể nhảy dây.
4. Tớ có thể đi xe đạp.
Unit 10 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 trang 105 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 105 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Listen and tick (V) or cross (X) (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)
Bài nghe:
Đáp án:
1. V |
2. X |
3. V |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1. I can play football.
2. I can't fly a kite.
3. I can ride a bike.
4. I can't swim.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể chơi bóng đá.
2. Tớ không thể thả diều.
3. Tớ có thể đi xe đạp.
4. Tớ không biết bơi.
2 (trang 105 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, read and tick (V) (Nhìn, đọc và tích V)
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể bơi.
2. Tớ có thể đi xe đạp.
3. Tớ có thể chơi bóng đá.
4. Tớ có thể chơi bóng chày.
Đáp án:
1. Yes |
2. Yes |
3. No |
4. Yes |
3 (trang 105 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. She can run.
3. He can swim.
4. He can't play baseball.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy có thể chạy.
3. Anh ấy biết bơi.
4. Anh ấy không thể chơi bóng chày.
Unit 10 Lesson 4: Phonics trang 106, 107 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 106 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and draw lines. Then listen and check (Nhìn và vẽ các đường. Sau đó nghe và kiểm tra)
Bài nghe:
Đáp án:
2. near |
3. kite |
4. hear |
5. hi |
2 (trang 106 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read, then tick (V) or (X) (Đọc, sau đó đánh dấu V hoặc X)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tớ là Anna. Tớ mười hai tuổi. Nhà tớ gần công viên Spear. Tớ học trường Brookside ở 18 Rose Street. Tớ đạp xe đến trường mỗi ngày. Giáo viên của tớ là thầy Lear. Thầy ấy có một bộ râu. Thầy ấy rất tốt bụng.
Hướng dẫn dịch:
1. Anna sống gần công viên Brookside.
2. Anna có thể đi xe đạp.
3. Anna đi học bằng xe buýt.
4. Thầy Lear làm việc tại trường Brookside.
5. Thầy Lear rất tốt bụng.
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. X |
4. V |
5. V |
3 (trang 107 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Dice and say (Tung xúc xắc và nói)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 10 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 trang 108 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 108 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
2. sing - e |
3. draw - d |
4. play the guitar - c |
5. take photos - a |
Hướng dẫn dịch:
1. vẽ
2. hát
3. vẽ
4. chơi guitar
5. chụp ảnh
2 (trang 108 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)
Đáp án:
b. dance |
c. sing |
d. play the guitar |
e. take photos |
Hướng dẫn dịch:
b. nhảy
c. hát
d. chơi guitar
e. chụp ảnh
3 (trang 108 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, read and number. (Nhìn, đọc và đánh số.)
Đáp án:
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
a. Tớ có thể hát, đi xe đạp và thả diều.
b. Tớ không thể vẽ, nhưng tôi có thể khiêu vũ và chơi bóng chày.
c. Tớ không thể vẽ, nhưng tôi có thể chơi guitar và chạy.
d. Tớ có thể chơi bóng, nhảy và chụp ảnh.
Unit 10 Lesson 6 trang 109 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 109 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. Can you skip, Robert?
- Yes, I can.
- But I can't play baseball.
2. Can you climb, Betty?
- No, I can't.
- But I can take photos.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể nhảy dây không, Robert?
- Có, tớ có thể.
- Nhưng tớ không thể chơi bóng chày.
2. Bạn có thể leo lên không, Betty?
- Không, tớ không thể.
- Nhưng tớ có thể chụp ảnh.
2 (trang 109 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, write and answer for you. (Nhìn, viết và trả lời cho bạn)
(Học sinh tự thực hành)
3 (trang 109 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Tick (V), cross (X) then write sentences (Đánh dấu (V), gạch chéo (X) rồi viết câu)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 10 Lesson 7: Story trang 110 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 110 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, read and match (Nhìn, đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy chơi đá bóng!
2. Tớ có thể thả diều của tớ.
3. Hãy nhìn rác này!
4. Hãy dọn dẹp!
2 (trang 110 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write Yes or No (Nhìn và viết Có hoặc Không)
Đáp án:
2. No |
3. No |
4. Yes |
5. Yes |
Unit 10 Lesson 8: Skills/Project trang 111 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 111 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
2. swim
3. play football
4. take photos
Hướng dẫn dịch:
Tớ có thể thả diều và bơi ở biển.
Tớ có thể chơi bóng đá với anh tớ ở biển.
Tớ cũng có thể chụp ảnh mọi người và nhiều thứ.
2 (trang 111 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, tick (V) and write. (Nhìn, đánh dấu (V) và viết.)
Đáp án:
2. I can jump.
3. I can ride a bike.
4. I can't play football.
5. I can draw.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ không thể bơi.
2. Tớ có thể nhảy.
3. Tớ có thể đi xe đạp.
4. Tớ không thể chơi bóng đá.
5. Tớ có thể vẽ.
Unit 10 Lesson 9: Review trang 112, 113 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 112 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. e |
2. b |
3. g |
4. d |
5. a |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể đi xe đạp.
2. Tớ có thể thả diều.
3. Tớ có thể hát.
4. Tớ có thể chụp ảnh.
5. Tớ có thể nhảy dây.
6. Tớ có thể nhảy.
2 (trang 112 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read then tick (V) or cross (X) (Đọc sau đó tích V hoặc đánh dấu X)
Đáp án:
2. X |
3. V |
4. X |
5. V |
6. V |
Hướng dẫn dịch:
1. Một con ngựa có thể chạy rất nhanh.
2. Một con ngựa có thể leo cây.
3. Một con ngựa có thể đi bộ.
4. Một con cá có thể đi bằng hai chân.
5. Một con cá có thể bơi rất giỏi.
6. Một con cá không thể đi xe đạp.
3 (trang 113 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
3. Maya can play football.
- Can Maya play football?
- Yes, she can.
4. Bob can't fly a kite.
- Can Bob fly a kite?
- No, he can't.
5. Olivia can't skip.
- Can Olivia skip?
- No, she can't.
6. Tom can't sing.
- Can Tom sing?
- No, he can't.
Hướng dẫn dịch:
3. Maya có thể chơi bóng đá.
- Maya có thể chơi bóng đá không?
- Vâng, cô ấy có thể.
4. Bob không thể thả diều.
- Bob có thể thả diều không?
- Không, anh ấy không thể.
5. Olivia không thể nhảy dây.
- Olivia có thể nhảy dây không?
- Không, cô ấy không thể.
6. Tom không thể hát.
- Tom hát được không?
- Không, anh ấy không thể.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 3 English Discovery (Activity Book).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.