Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2: Look at my toys!



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Look at my toys! sách English Discovery 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2: Look at my toys!

Quảng cáo

Unit 2 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 (trang 18)

Đáp án:

1. green

2. yellow

Hướng dẫn dịch:

1. Con khủng long màu gì? – Màu xanh lá.

2. Máy bay màu gì? – Màu vàng.

2 (trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look, write and match (Nhìn, viết và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 (trang 18)

Quảng cáo

Đáp án:

2. dinosaur - e

3. building set - d

4. plane - a

5. car - c

Hướng dẫn dịch:

1. câu đố

2. khủng long

3. bộ đồ xây dựng

4. máy bay

5. ô tô

3 (trang 18 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 (trang 18)

Đáp án:

1. car

2. building set

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là một cái ô tô.

2. Nó là một bộ đồ xây dựng.

Quảng cáo

Unit 2 Lesson 2 trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 2 (trang 19)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 2 (trang 19)

2 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 2 (trang 19)

Quảng cáo

Đáp án:

1. a

2. a

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. Female: What's this? - Male: It's a puzzle.

2. Male: What's this? - Female: It's a plane.

3. Male: What's this? - Female: It's a building set.

4. Female: What's this? - Male: It's a dinosaur.

Hướng dẫn dịch:

1. Nữ: Cái gì thế này? - Nam: Đó là một câu đố.

2. Nam: Cái gì thế này? - Nữ: Đó là một chiếc máy bay.

3. Nam: Cái gì thế này? - Nữ: Đó là một bộ xây dựng.

4. Nữ: Cái gì thế này? - Nam: Đó là một con khủng long.

3 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 2 (trang 19)

Đáp án:

1. It’s a car.

2. It’s a dinosaur.

3. It’s a puzzle.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái gì đây? – Nó là một cái ô tô.

2. Cái gì đây? – Nó là một con khủng long.

3. Cái gì đây? – Nó là một câu đố.

Unit 2 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 (trang 20)

Đáp án:

1. The yoyo is red.

2. The ball is yellow.

3. The teddy is brown.

Hướng dẫn dịch:

1. Yoyo màu đỏ.

2. Quả bóng màu vàng.

3. Con gấu bông màu nâu.

2 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look, write and match (Nhìn, viết và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 (trang 20)

Đáp án:

2. doll - d

3. teddy - a

4. yoyo - e

5. ball - c

3 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 (trang 20)

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. What's this? It's a ball.

2. What's this? It's a yoyo.

3. What's this? It's a doll

4. What's this? It's a puzzle.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là gì? Nó là một trái bóng.

2. Cái gì đây? Đó là một yoyo.

3. Cái gì đây? Đó là một con búp bê.

4. Cái gì đây? Đó là một câu đố.

Unit 2 Lesson 4: Phonics trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and match (Nghe và nối)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 4: Phonics (trang 21)

Đáp án:

2. a

3. oy

4. oy

2 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 4: Phonics (trang 21)

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A: What's this? - B: This is a toy.

2. This is a baby.

3. A: What's your name? - B: My name's Kevin.

4. A: What's this? - B: It's a lake.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cái gì đây? - B: Đây là một món đồ chơi.

2. Đây là một em bé.

3. A: Tên của bạn là gì? - B: Tên mình là Kevin.

4. A: Cái gì đây? - B: Đó là một cái hồ.

3 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look, read and write. Then say (Nhìn, đọc và viết. Sau đó nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 4: Phonics (trang 21)

Đáp án:

2. My name is Kevin.

3. This is the baby and his toy.

Hướng dẫn dịch:

1. Em có thể ra ngoài không ạ?

2. Tên tớ là Kevin. Tớ tám tuổi.

3. Đây là em bé và đồ chơi của em ấy.

Unit 2 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Find and colour. Then write and match (Tìm và tô màu. Sau đó viết và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 (trang 22)

Đáp án:

Ball = quả bóng

Scooter = xe scooter

Kite = diều

Swing = lung lay

Slide = cầu trượt

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 (trang 22)

2 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 (trang 22)

Đáp án:

2. No, it isn't.

3. No, it isn't.

4. Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có phải là một quả bóng? - Đúng vậy.

2. Nó có phải là một con diều không? - Không, không phải đâu.

3. Nó có phải là một chiếc xích đu không? - Không, không phải đâu.

4. Nó có phải là một slide không? - Đúng vậy.

Unit 2 Lesson 6 trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look, read and write. Then circle (Nhìn, đọc và viết. Sau đó khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 6 (trang 23)

Đáp án:

2. robot / purple

3. car / No, it isn't.

4. teddy / Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là gì? Nó là một quả bóng. Nó màu đỏ.

2. Đây là gì? Nó là một người máy. Nó màu tím.

3. Nó là một cái ô tô à? – Không.

4. Nó là một con gấu bông à? – Đúng vậy.

2 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Draw a toy and write. (Vẽ một món đồ chơi và viết.)

(Học sinh tự thực hành)

Unit 2 Lesson 7: Story trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 7: Story (trang 24)

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một con rô bốt bông.

2. Đó là con khủng long của tớ.

3. Đó là một yoyo.

4. Đó là một bộ xây dựng.

2 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 7: Story (trang 24)

Đáp án:

1. It’s a green dinosaur.

2. It's a red yoyo.

3. It's a brown teddy.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một con khủng long xanh.

2. Đó là một chiếc yoyo màu đỏ.

3. Đó là một con gấu bông màu nâu.

Unit 2 Lesson 8: Skills/Project trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

(trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and read. Put a tick (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 8: Skills/Project (trang 25)

Đáp án:

1. V

2. V

3. X

4. X

5. V

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một quả bóng.

2. Đây là một cái xe đạp.

3. Đây là một con búp bê.

4. Đây là một cái xe scooter.

5. Đây là một con diều.

Unit 2 Lesson 9: Review trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 9: Review (trang 26)

Đáp án:

1. kite

2. scooter

3. yoyo

4. puzzle

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là một con diều.

2. Nó là một xe scooter.

3. Nó là một cái yoyo.

4. Nó là một câu đố.

2 (trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 2 Lesson 9: Review (trang 26)

Đáp án:

2. No, it isn't.

3. No, it isn't.

4. Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là cái cầu trượt à? – Không phải.

2. Nó là con diều à? – Không phải.

3. Nó là cái xích đu à? – Không phải.

4. Nó là câu đố à? – Đúng vậy.

3 (trang 26 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Draw your favourite toy. Then write. (Vẽ đồ chơi yêu thích của bạn. Sau đó viết.)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 3 English Discovery (Activity Book).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên