Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 8: It’s windy!
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: It’s windy! sách English Discovery 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.
- Lesson 1 trang 80, 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 2 trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 3 trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 4 trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 5 trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 6 trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 7 trang 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 8 trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Lesson 9 trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 8: It’s windy!
Unit 8 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 trang 80, 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 80 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
2 (trang 80 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. It's cold. It isn't rainy.
3. It's windy. It isn't cloudy.
4. It's sunny. It isn't windy.
Hướng dẫn dịch:
1. Trời có mưa. Trời không nắng.
2. Trời lạnh. Trời không mưa.
3. Trời có gió. Trời không có mây.
4. Trời nắng. Trời không có gió.
3 (trang 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and write the number. (Đọc và viết số)
Đáp án:
2. It's windy. |
3. It's sunny. |
4. It's cloudy. |
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết thế nào?
1. Trời nhiều mưa.
2. Trời có gió.
3. Trời nắng.
4. Trời nhiều mây.
4 (trang 81 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Trời lạnh và có mưa.
2. Hôm nay có gió.
3. Trời nhiều mây. Chúng ta có thể chơi bên ngoài.
4. Hôm nay trời nắng nóng. Đi bơi thôi.
Unit 8 Lesson 2 trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. sunny |
2. rainy |
3. hot |
4. cold |
5. windy |
6. cloudy |
Hướng dẫn dịch:
1. có nắng
2. mưa
3. nóng
4. lạnh
5. có gió
6. có mây
2 (trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, read and choose. (Nhìn, đọc và lựa chọn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Trời có nắng.
2. Trời có gió.
3. Trời lạnh.
4. Trời có mưa.
3 (trang 82 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. windy
2. cloudy
3. hot, sunny (sunny, hot)
Hướng dẫn dịch:
1. Trời lạnh và có gió ở Hà Nội.
2. Trời có mây ở Đà Nẵng.
3. Trời nóng và nắng ở TP. HCM.
Unit 8 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. có bão
2. có sương mù
3. có tuyết
4. có mưa
2 (trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and find (Nhìn và tìm)
Đáp án:
3 (trang 83 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. d |
2. b |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Trời lạnh và có gió.
2. Trời có bão.
3. Trời lạnh và có sương mù.
4. Trời ấm và nắng.
Unit 8 Lesson 4: Phonics trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write. Then listen and check (Nhìn và viết. Sau đó nghe và kiểm tra)
Bài nghe:
Đáp án:
- ou: cloudy, count, out
- ow: yellow, snow
2 (trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, number and write (Nhìn, đánh số và viết)
Đáp án:
Unit 8 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Find and circle (Tìm và khoanh tròn)
Đáp án:
2 (trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, write and match (Nhìn, viết và nối)
Đáp án:
2. boots |
3. skirt |
4. trousers |
5. shoes |
6. coat |
7. shorts |
8. sweater |
|
Hướng dẫn dịch:
1. áo phông
2. ủng
3. váy
4. quần tây
5. giày
6. áo khoác
7. quần đùi
8. áo len
3 (trang 85 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write and match (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. a coat, trousers, and boots
3. a sweater, boots, and trousers
4. a skirt, a T-shirt, and shoes
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang mặc một áo phông, quần sooc và đi giày.
2. Tớ đang mặc áo khoác, quần tây và đi ủng.
3. Tớ đang mặc áo len, đi giày bốt và quần tây.
4. Tớ đang mặc váy, áo phông và đi giày.
Unit 8 Lesson 6 trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Listen and tick (V) or cross (X) (Nghe và đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X))
Bài nghe:
Đáp án:
1. V |
2. X |
3. V |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1. What's the weather like? It's sunny.
2. What's the weather like? It's foggy.
3. What's the weather like? It's snowy.
4. What's the weather like? It's cold.
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết như thế nào? Trời nắng.
2. Thời tiết như thế nào? Trời có sương mù.
3. Thời tiết như thế nào? Có tuyết.
4. Thời tiết như thế nào? Trời lạnh.
2 (trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Billy và Sue đang bơi trên biển.
2. Chúng ta không thể nhìn thấy mặt trời.
3. Hãy làm một người tuyết!
4. Minh và Kevin đang thả diều!
3 (trang 86 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. T-shirt; shorts
3. snowy
4. coat; boots
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết thế nào?
- Trời có nắng.
2. Bạn đang mặc gì?
- Một áo phông xanh và một quần sooc xanh.
3. Thời tiết thế nào?
- Trời có tuyết.
4. Bạn đang mặc gì?
- Một áo khoác vàng và giày bốt nâu.
Unit 8 Lesson 7: Story trang 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write Yes or No (Nhìn và viết Có hoặc Không)
1. They're building a sandcastle.
2. It's rainy outside.
3. They're wearing shorts.
4. It's windy!
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang xây lâu đài cát.
2. Ngoài trời mưa.
3. Họ đang mặc quần đùi.
4. Trời có gió!
Đáp án:
2. No |
3. No |
4. Yes |
2 (trang 87 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):What's the weather like? Write. (Thời tiết như thế nào? Viết.)
Are they wearing right clothes? Tick (V) or cross (X). (Họ có mặc đúng quần áo không? Đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X).)
Đáp án:
1. rainy X
2. sunny V
3. snowy V
4. sunny X
Unit 8 Lesson 8: Skills/Project trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write three words (Nhìn và viết ba từ)
Gợi ý:
1. short
2. coat, boots, skirt (pants)
3. sweater, boots, shoes
Hướng dẫn dịch:
1. áo phông, chân váy, quần sooc
2. áo khoác, ủng, váy (quần)
3. áo len, ủng, giày
2 (trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
2. cold |
3. coats |
4. snow |
5. snowy |
Hướng dẫn dịch:
Trong tất cả bốn mùa, mùa đông là mùa yêu thích nhất của tớ. Vào mùa đông, trời lạnh. Tớ có thể mặc quần áo mùa đông đẹp. Tớ thường mặc áo khoác, quần dài và đi ủng. Tớ có thể chơi với tuyết khi trời có tuyết.
3 (trang 88 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Guess the weather. (Đoán thời tiết)
Đáp án:
1. It's hot and / or sunny.
2. It's rainy.
3. It's cold and / or snowy.
4. It's snowy.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang mặc quần đùi và áo phông. Trời nóng và / hoặc nắng.
2. Tớ đang đi ủng đi mưa. Trời mưa.
3. Tớ đang đi ủng và áo khoác ấm. Trời lạnh và / hoặc có tuyết.
4. Tớ đang làm người tuyết. Trời có tuyết.
Unit 8 Lesson 9: Review trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang mặc một chiếc áo phông màu xanh và quần đùi màu đỏ. Trời nắng nóng.
2. Tớ đang mặc một chiếc áo len màu xanh lá cây, quần tây màu tím và đôi giày ống màu nâu. Trời lạnh và tuyết rơi.
3. Tớ đang mặc một chiếc áo phông màu hồng, váy xanh và giày trắng. Trời ấm và có nắng.
2 (trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. cold, coat and boots
2. sunny and hot, T-shirts and shorts
Hướng dẫn dịch:
1. Trời có mưa và lạnh. Cô ấy đang mặc áo khoác và ủng.
2. Trời có nắng và nóng. Họ đang mặc áo phông và quần đùi.
3 (trang 89 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and write NO MORE THAN THREE WORDS. (Đọc và viết KHÔNG QUÁ BA TỪ.)
Đáp án:
2. spring
3. a T-shirt and shoes
4. cold and snowy
5. warm coats, boots, and gloves
Hướng dẫn dịch:
Đây là Melina. Cô ấy mười lăm tuổi. Melina sống ở một thị trấn nhỏ gần New York. Bây giờ, đang là mùa xuân. Cô ấy mặc áo phông và đi giày. Vào mùa đông, trời lạnh và có tuyết. Cô ấy mặc áo khoác ấm, đi ủng và đeo găng tay.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 3 English Discovery (Activity Book).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.