Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 5: Meet my family
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Meet my family hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.
- Lesson 1 trang 48, 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 2 trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 3 trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 4 trang 52 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 5 trang 53 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 6 trang 54 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 7 trang 55 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 8 trang 56, 57 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
- Lesson 9 trang 58 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Unit 5: Meet my family
Unit 5 Lesson 1: Vocabulary and Grammar 1 trang 48, 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 48 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
1. Ben and Sam
2. red
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy đâu? – Cùng Ben và Sam.
2. Cái túi to màu gì? – Nó màu đỏ.
2 (trang 48 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, write and match (Nhìn, viết và nối)
Đáp án:
3 (trang 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. Who's this? - It's my dad.
2. Who's this? - It's my sister.
3. Who's this? - It's my mum.
4. Who's this? - It's my brother.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đây? - Đó là bố tớ.
2. Ai đây? - Đó là chị gái của tớ.
3. Ai đây? - Đó là mẹ tớ.
4. Ai đây? - Đó là anh trai của tớ.
4 (trang 49 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
2. This is my brother.
3. This is my sister.
4. This is my dad.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là mẹ tớ.
2. Đây là anh trai của tớ.
3. Đây là em gái của tớ.
4. Đây là bố của tớ.
Unit 5 Lesson 2 trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: Who's this? - B: It's my sister, Linh.
2. A: Who's this? - B: It's my brother, Minh.
3. A: Who's this? - B: It's my dad.
4. A: Who's this? - B: It's my mum.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ai đây? - B: Là chị của tớ, Linh.
2. A: Ai đây? - B: Đó là anh trai của tớ, Minh.
3. A: Ai đây? - B: Đó là bố tớ.
4. A: Ai đây? - B: Đó là mẹ tớ.
2 (trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. d |
2. b |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ai đây? - B: Đó là mẹ tớ.
2. A: Ai đây? - B: Là em gái tớ.
3. A: Ai đây? - B: Đó là bố tớ.
4. A: Ai đây? - B: Là anh trai tớ.
3 (trang 50 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Draw and write (Vẽ và viết)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 5 Lesson 3: Vocabulary and Grammar 2 trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look at the letters. Write the words (Nhìn vào các chữ cái. Viết các từ)
Đáp án:
1. cousin (anh em họ)
2. granny (bà)
3. aunt (cô, dì)
4. grandad (ông)
5. uncle (chú, bác)
2 (trang 51 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Hello. This is my family photo. This is me with my dog. This is my mum. She's got blond hair. This is my dad. He's got brown hair. That is my grandad. He's got white hair. Next to him is my granny. She's got white hair, too. Oh, that is my uncle. He's got grey hair. That's my aunt. She's got glasses. I've got two cousins, Jack and Sushi. Jack is six years old and Sushi is four years old.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Đây là ảnh gia đình của tớ. Đây là tớ với con chó của tớ. Đây là mẹ của tớ. Bà ấy có mái tóc vàng. Đây là bố của tớ. Ông ấy có mái tóc màu nâu. Đó là ông của tớ. Ông ấy có mái tóc trắng. Bên cạnh ông ấy là bà của tớ. Bà ấy cũng có mái tóc trắng. Ồ, đó là chú của tớ. Chú ấy có mái tóc hoa râm. Đó là dì của tớ. Dì ấy đeo kính. Tớ có hai anh em họ, Jack và Sushi. Jack sáu tuổi và Sushi bốn tuổi.
Unit 5 Lesson 4: Phonics trang 52 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 52 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look, write and match (Nhìn, viết và nối)
Đáp án:
1. b - hair
2. c - chair
3. d - Kuala Lumpur
4. a - Joshua
2 (trang 52 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
1. hair |
2. chair |
3. Kuala Lumpur |
Hướng dẫn dịch:
1. Claire và Joshua có mái tóc ngắn.
2. Cái ghế đâu?
3. Joshua ở Kuala Lumpur.
3 (trang 52 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and find (Nhìn và tìm)
Đáp án:
Unit 5 Lesson 5: Vocabulary and Grammar 3 trang 53 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 53 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Find, circle and write (Tìm, khoanh tròn và viết)
Đáp án:
2. mouth (miệng)
3. ear (tai)
4. nose (mũi)
5. hair (tóc)
2 (trang 53 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and tick (Đọc và tích)
Đáp án:
2. small |
3. red |
4. blue |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là chị gái tớ.
2. Cô ấy có miệng nhỏ.
3. Cô ấy có tóc đỏ.
4. Cô ấy có mắt xanh.
Unit 5 Lesson 6 trang 54 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 54 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read and tick (Đọc và tích)
Đáp án: a
Hướng dẫn dịch:
Đây là chị gái tớ, Ana.
Cô ấy có mái tóc đen.
Cô ấy có một cái miệng lớn.
Cô ấy có đôi mắt xanh.
Cô ấy có một chiếc mũi nhỏ.
Cô ấy có đôi tai to.
2 (trang 54 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Choose and draw. Then circle and write (Chọn và vẽ. Sau đó khoanh tròn và viết)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 5 Lesson 7: Story trang 55 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 55 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Write and match (Viết và nối)
Đáp án:
2. d mum, dad
3. a cousin
4. c granny
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là em họ mới sinh của tớ.
2. Đây là mẹ và bố tớ.
3. Đây là anh họ tớ, Andy.
4. Đây là bà tớ.
2 (trang 55 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Draw your family photo. Then write. (Vẽ ảnh gia đình của bạn. Sau đó viết.)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 5 Lesson 8: Skills/Project trang 56, 57 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 56 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
2. a happy smile |
3. cake |
4. picture |
Hướng dẫn dịch:
1. tóc bạc
2. một nụ cười hạnh phúc
3. bánh
4. bức tranh
2 (trang 56 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)
Đáp án:
2. grandad |
3. 60 |
4. grey |
5. smile |
Hướng dẫn dịch:
1. My name's Minh.
2. Đây là ông ngoại của tớ.
3. Hôm nay ông ấy 60 tuổi.
4. Ông ấy tóc bạc.
5 Ông ấy có một nụ cười hạnh phúc.
3 (trang 57 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read, find and write. (Đọc, tìm và viết)
1. She's got brown hair and big eyes.
2. He's got big, blue eyes and a small mouth.
3. She's got small, black eyes and no hair.
4. He's got grey hair and a big nose.
5. She's got black hair and a small mouth.
6. He's got small eyes and a big mouth.
Đáp án:
1. It’s my mum.
2. It’s my brother.
3. It’s my baby cousin.
4. It’s my grandad.
5. It’s my aunt.
6. It’s my cousin.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có mái tóc nâu và đôi mắt to.
2. Anh ấy có đôi mắt to, màu xanh và một cái miệng nhỏ.
3. Cô ấy có đôi mắt nhỏ, đen và không có tóc.
4. Anh ấy có mái tóc hoa râm và chiếc mũi to.
5. Cô ấy có mái tóc đen và một cái miệng nhỏ.
6. Anh ấy có một đôi mắt nhỏ và một cái miệng lớn.
Unit 5 Lesson 9: Review trang 58 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 58 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. brother
3. my granny
4. my sister
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là mẹ tớ.
2. Đó là anh tớ.
3. Đó là bà tớ.
4. Đó là chị tớ.
2 (trang 58 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read, write and color (Đọc, viết và tô màu)
(Học sinh tự thực hành)
3 (trang 58 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Read, write and draw (Đọc, viết và vẽ)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 58 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery):Listen and colour (Nghe và tô màu)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Girl: This is my Aunt May. She's got a small nose and a big mouth. She's got red hair.
Boy: Red hair?
Girl: Yes. Colour her hair red. She's got big green eyes.
Boy: Green eyes?
Girl: Yes. Colour her eyes green.
Girl: This is my Uncle Nick. He's got big ears and a small mouth. He's got black hair.
Boy: Black hair?
Girl: Yes. Colour his hair black. He's got brown eyes.
Boy: Brown eyes?
Girl: Yes. Colour his eyes brown.
Hướng dẫn dịch:
Cô gái: Đây là dì May của tớ. Cô ấy có một chiếc mũi nhỏ và một cái miệng lớn. Cô ấy có mái tóc đỏ.
Chàng trai: Tóc đỏ?
Cô gái: Ừ. Tô màu tóc đỏ. Cô ấy có đôi mắt to màu xanh lục.
Cậu bé: Đôi mắt màu xanh lá cây?
Cô gái: Ừ. Tô màu mắt cho cô ấy màu xanh lá cây.
Cô gái: Đây là chú Nick của tớ. Chú ấy có một đôi tai to và một cái miệng nhỏ. Chú ấy có mái tóc đen.
Chàng trai: Tóc đen?
Cô gái: Ừ. Màu tóc đen. Chú ấy có đôi mắt nâu.
Chàng trai: Đôi mắt nâu?
Cô gái: Ừ. Tô màu mắt nâu.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 3 English Discovery (Activity Book).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.