SBT Tiếng Anh 7 trang 62 Unit 2 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 62 Unit 2 Language Focus Practice sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
- Bài 1 trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Language Focus Practice
- Bài 2 trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Language Focus Practice
- Bài 3 trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Language Focus Practice
- Bài 4 trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Language Focus Practice
- Bài 5 trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Language Focus Practice
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 62 Unit 2 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Present continuous: affirmative and negative
1 (trang 62 SBT tiếng Anh 7): Write the -ing form of the verbs (Viết dạng -ing của động từ)
Đáp án:
1. making |
2. stopping |
3. collecting |
4. living |
5. swimming |
6. spending |
7. staying |
8. leaving |
9. painting |
10. working |
2 (trang 62 SBT tiếng Anh 7): Complete the dialogues using the present continuous form of the verbs (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ)
Đáp án:
1. 's baking |
2. 're playing |
3. 'm watching |
4. 's meeting |
5. 's eating |
6. 're running |
Hướng dẫn dịch:
1. "Freya đâu?" - "Cô ấy đang nướng bánh trong bếp."
2. "Leo và Jim có ở đây không?" - “Không, không phải vậy. Họ đang chơi bóng với bạn bè của họ. "
3. "Bạn đang ở trong bếp?" - "Không, tôi không phải. Tôi đang xem phim trong phòng chờ ”.
4. “John không ở trong phòng của anh ấy. Tôi biết. Anh ấy đang gặp bạn bè của mình trong thị trấn!
5. "Bố ơi mình đi đâu thế?" - "Anh ấy đang ăn sáng."
6. "Tomas và Eva đang làm gì?" - "Họ đang chạy xe buýt vì họ đến muộn!"
3 (trang 62 SBT tiếng Anh 7): Write affirmative and negative sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. they / not make lunch / chat on social media
2. Tamer / not sit in his chair / run outside
3. I / not make a phone call / send an email
4. we / not listen to Tom / speak to Andy
5. Holly / not read her book / send a text message
6. you / not write in your notebook / talk
Đáp án:
1. They aren't making lunch. They're chatting on social media.
2. Tamer isn't sitting in his chair. He's running outside.
3. I'm not making a phone call. I'm sending an email.
4. We aren't listening to Tom. We're speaking to Andy.
5. Holly isn't reading her book. She's sending a text message.
6. You aren't writing in your notebook. You're talking.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ không nấu bữa trưa. Họ đang trò chuyện trên mạng xã hội.
2. Tamer không ngồi trên ghế của mình. Anh ấy đang chạy ra ngoài.
3. Tôi không gọi điện thoại. Tôi đang gửi một email.
4. Chúng tôi không lắng nghe Tom. Chúng tôi đang nói chuyện với Andy.
5. Holly không đọc sách của cô ấy. Cô ấy đang gửi một tin nhắn văn bản.
6. Bạn không viết vào sổ tay của mình. Bạn đang nói.
Present continuous: questions
4 (trang 62 SBT tiếng Anh 7): Order the words to make present continuous questions. (Thứ tự các từ để làm câu hỏi liên tục hiện tại.)
1. you / What / watching / are / TV / on ?
2. Henry / Is / playing / with Sam / tennis ?
3. your / Why / friends / are / fast / running ?
4. staying / on / Where / Angela / holiday / is?
5. we / exercise / this / looking at / Are / now ?
6. to / speaking / Who / your brother / is ?
Đáp án:
1. What are you watching on TV?
2. Is Henry playing tennis with Sam?
3. Why are your friends running fast?
4. Where is Angela staying on holiday?
5. Are we looking at this exercise now?
6. Who is your brother speaking to?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang xem gì trên TV?
2. Có phải Henry đang chơi quần vợt với Sam không?
3. Tại sao bạn bè của bạn chạy nhanh?
4. Angela ở đâu vào kỳ nghỉ?
5. Bây giờ chúng ta đang xem bài tập này chứ?
6. Anh trai của bạn đang nói chuyện với ai?
Present simple and present continuous
5 (trang 62 SBT tiếng Anh 7): Complete the email using the correct form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng đúng dạng của các động từ)
Đáp án:
1. 'm going |
2. is enjoying |
3. aren't staying |
4. 're visiting |
5. live |
6. teaches |
7. walks |
8. doesn't go |
9. works |
10. uses |
11. are you doing |
12. Are you working |
Hướng dẫn dịch:
Chào Samira!
Bạn khỏe không? Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở New York với gia đình và tôi sẽ đến tất cả những địa điểm nổi tiếng ở đây. Bố tôi đang tận hưởng chuyến đi - đó là kỳ nghỉ đầu tiên của ông ấy trong một thời gian dài!
Chúng tôi không ở trong một khách sạn. Chúng tôi đang thăm một số người bạn Mỹ của bố mẹ tôi tên là Natalie và Brad. Họ sống trong một căn hộ đẹp gần Công viên Trung tâm. Brad dạy tại một trong những trường cao đẳng ở đây và anh ấy đi bộ đến công viên mỗi ngày. Thật tuyệt! Natalie
không ra ngoài làm việc. Cô ấy làm việc tại nhà - cô ấy sử dụng một văn phòng nhỏ trong căn hộ.
Bạn đang làm gì bây giờ? Bạn có đang làm việc chăm chỉ cho các kỳ thi vào tháng tới không?
Hẹn sớm gặp lại,
Alice
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 được biên soạn bám sát Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST