SBT Tiếng Anh 7 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
- Bài 1 trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Language Focus Practice
- Bài 2 trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Language Focus Practice
- Bài 3 trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Language Focus Practice
- Bài 4 trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Language Focus Practice
- Bài 5 trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Language Focus Practice
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Past continuous: affirmative and negative
1 (trang 64 SBT tiếng Anh 7): Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)
Đáp án:
1. wasn't, was |
2. were, weren't |
3. wasn't, was |
4. were, weren't |
5. was, wasn't |
6. wasn't, was |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không ăn sáng lúc 7:30.
Tôi đang đi bộ đến trường với Mia.
2. Chúng tôi đã leo núi trước đó.
Chúng tôi không ngủ trong lều của mình.
3. Sara không đứng trong bức ảnh.
Cô ấy đang ngồi trên ghế sofa.
4. Bạn đang xem TV lúc 8:30.
Bạn không nghe nhạc.
5. Mike đã chơi bóng rổ hôm nay.
Anh ấy không bơi ở biển.
6. Trời không có tuyết lúc 3:30 chiều nay.
Trời đang mưa.
2 (trang 64 SBT tiếng Anh 7): Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
1. Olga / have / her dinner
2. I / not study / for that important exam
3. Ed and Tom / wait / outside the cinema
4. Mustafa / write /an email
5. my parents / not watch / that new TV series
6. you / not answer / your mobile phone
7. I / chat/ on social media
8. they / not bake / a cake
Đáp án:
1. Olga was having her dinner.
2. I wasn't studying for that important exam.
3. Ed and Tom were waiting outside the cinema.
4. Mustafa was writing an email.
5. My parents weren't watching that new TV series.
6. You weren't answering your mobile phone.
7. I was chatting on social media.
8. They weren't baking a cake.
Hướng dẫn dịch:
1. Olga đang ăn tối.
2. Tôi đã không học cho kỳ thi quan trọng đó.
3. Ed và Tom đã đợi bên ngoài rạp chiếu phim.
4. Mustafa đang viết email.
5. Bố mẹ tôi đã không xem bộ phim truyền hình mới đó.
6. Bạn không trả lời điện thoại di động của mình.
7. Tôi đã trò chuyện trên mạng xã hội.
8. Họ không nướng bánh.
Past continuous: questions
3 (trang 64 SBT tiếng Anh 7): Write questions using the past continuous form of the words. (Viết câu hỏi bằng cách sử dụng dạng liên tục trong quá khứ của các từ.)
1. … they … (stand) at the back in the photo?
2. … your sister … (dance) in that show?
3. … you … (run) in the race?
4. … Daisy … (wear) a new dress?
5. Why … Paul … (eat) his breakfast late?
6. Where … we … (sit) in that restaurant?
7. What … you … (say) in the car?
8. Who … he …(talk) to?
Đáp án:
1. Were, standing |
2. Was, dancing |
3. Were, running |
4. Was, wearing |
5. was, eating |
6. were, sitting |
7. were, saying |
8. was, talking |
Hướng dẫn dịch:
1. Có phải họ đang đứng ở phía sau trong bức ảnh không?
2. Em gái của bạn có nhảy trong chương trình đó không?
3. Bạn có đang chạy trong cuộc đua không?
4. Daisy đã mặc một chiếc váy mới chưa?
5. Tại sao Paul ăn sáng muộn?
6. Chúng ta đã ngồi ở đâu trong nhà hàng đó?
7. Bạn đã nói gì trong xe?
8. Anh ấy đang nói chuyện với ai?
Past simple and past continuous
4 (trang 64 SBT tiếng Anh 7): Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
Đáp án:
1. walked |
2. wasn't looking |
3. were standing |
4. were talking |
5. was going |
6. stopped |
7. didn't fall |
8. said |
9. thanked |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Molly,
Đoán xem! Hôm qua tôi đang đạp xe từ nhà bạn về nhà thì đột nhiên có một cô gái nhỏ bước tới trước mặt tôi. Cô ấy không nhìn - cha mẹ cô ấy đang đứng trên vỉa hè và họ đang nói chuyện với một số người bạn. Tôi đang đi rất nhanh trên chiếc xe đạp của mình, nhưng tôi đã dừng lại trước khi tông vào cô gái và may mắn là tôi không bị ngã xe. Mẹ của cô gái rất tốt - bà ấy nói xin lỗi tôi và bà ấy cảm ơn tôi vì đã nhanh chóng dừng lại.
Hẹn gặp bạn vào ngày mai,
Florence
Adjectives and adverbs
5 (trang 64 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các câu với trạng từ của tính từ trong hộp)
Đáp án:
1. fast |
2. angrily |
3. badly |
4. hard |
5. well |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã chạy rất nhanh vì tôi đã đến trường muộn.
2. "Bạn đã làm hỏng chiếc máy ảnh mới đắt tiền của tôi!" cô giận dữ hét lên.
3. Tôi không giỏi bóng đá. Tôi thường chơi xấu.
4. Bố tôi làm việc rất chăm chỉ. Anh ấy có một ngày dài ở văn phòng của mình.
5. Em gái tôi là một ca sĩ tuyệt vời. Cô ấy luôn hát hay.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Language Focus Practice (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Write the -ing form of the verbs ....
Language Focus Practice (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Write “to” or “0” in the blanks ....
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 được biên soạn bám sát Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST