SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 1 - 6)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 6) sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 6).

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 1 - 6)

Quảng cáo

1 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with build, start, grow, create or organise. (Điền vào ô trống với build, start, grow, create hoặc organise.)

1 We will __________ a recycling club next week.

2 It’s a good idea to ___________ a birdhouse in your garden.

3 Jane has to __________ art from recycled materials for the school project.

4 Next month, we are going to ___________ a clean-up day in my neighbourhood.

5 Farmers in my area ___________ organic fruit and vegetables.

Đáp án:

1. start

2. build

3. create

4. organise

5. grow

Hướng dẫn dịch:

1 Chúng tôi sẽ bắt đầu một câu lạc bộ tái chế vào tuần tới.

2 Đó là một ý tưởng tốt để xây dựng một ngôi nhà chim trong khu vườn của bạn.

3 Jane có nghệ thuật từ các vật liệu tái chế cho dự án trường học.

4 Tháng tới, chúng tôi sẽ tổ chức một ngày dọn dẹp trong khu phố của tôi.

5 nông dân trong khu vực của tôi trồng trái cây và rau quả hữu cơ.

Quảng cáo

2 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1 I’ll help you set/make up the tent.

2 He does/takes the washing-up.

3 Who will clear/pick the trails?

4 We must do/put the laundry.

5 I will pick/repair up the litter.

Đáp án:

1. set

2. does

3. clear

4. do

5. pick

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi sẽ giúp bạn thiết lập lều.

2 Anh ấy làm đồ rửa.

3 Ai sẽ xóa những con đường mòn?

4 Chúng ta phải giặt đồ.

5 Tôi sẽ nhặt rác.

Quảng cáo

3 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Do the crossword. (Giải câu đố.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 1 - 6)

Đáp án:

1. newsagent’s

2. toyshop

3. chemist’s

4. school

5. cafe

6. bookshop

7. bank

8. baker’s

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. newsagent’s: cửa hàng tạp chí

2. toyshop: cửa hàng đồ chơi

3. chemist’s: hiệu thuốc

4. school: trường học

5. cafe: cửa hàng cà phê

6. bookshop: hiệu sách

7. bank: ngân hàng

8. baker’s: tiệm bánh mì

4 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Match the words to form collocations. (Kết hợp các từ để tạo thành cụm từ.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 1 - 6)

Đáp án:

1. f

2. h

3. a

4. g

5. b

6. c

7. e

8. d

Hướng dẫn dịch:

art exhibitions: triển lãm nghệ thuật

yoghurt pot: hộp sữa chua

organic fruit: hoa quả hữu cơ

endangered animals: động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng

games console: điều khiển trò chơi

traditional clothes: trang phục truyền thống

fireworks display: trình diễn pháo hoa

fire engine: máy bơm nước cứu hỏa

5 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1 How much/many eggs are there?

2 Would you like some/any juice?

3 There aren’t many/any seats in row F. They’re sold out.

4 There are a few/a little apples in the fridge.

5 There are too many/lots of people in the room.

Đáp án:

1. many

2. some

3. any

4. a few

5. many

Hướng dẫn dịch:

1 Có bao nhiêu trứng?

2 Bạn có muốn một ít nước trái cây không?

3 Không có bất kỳ chỗ ngồi nào trong hàng F. Họ đã bán hết.

4 Có một vài quả táo trong tủ lạnh.

5 Có quá nhiều người trong phòng.

6 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1 Can/Must I borrow your book?

2 You don’t have to/mustn’t touch the statues in the museum.

3 I have to/can wear a uniform to school. It’s the rule.

4 You should/shouldn’t use plastic bags. It’s not good for the environmen.

5 We can’t/mustn’t go to bed after 10:00.

Đáp án:

1. Can

2. mustn’t

3. have to

4. shouldn’t

5. can’t

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi có thể mượn sách của bạn không?

2 Bạn phải chạm vào các bức tượng trong bảo tàng.

3 Tôi phải mặc đồng phục đến trường. Nó có quy tắc.

4 Bạn không nên sử dụng túi nhựa. Nó không tốt cho môi trường.

5 Chúng ta có thể đi ngủ sau 10:00.

7 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Form complete sentences. (Hoàn thành các câu hoàn chỉnh.)

1 I / used to / have / cat.

2 She / not / use to / live / Hanoi.

3 We / go swimming / if / it / sunny.

4 Unless / he / leave early / he / miss / bus

Đáp án:

1. I used to have a cat.

2. She didn’t use to live in Hanoi.

3. We’ll go swimming if it is sunny.

4. Unless he leaves early, he’ll miss the bus.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã từng có một con mèo.

2. Cô ấy đã sử dụng để sống ở Hà Nội.

3. Chúng tôi sẽ đi bơi nếu trời nắng.

4. Trừ khi anh ấy rời đi sớm, anh ấy sẽ bỏ lỡ xe buýt.

8 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the adjectives in brackets into comparative or superlative form. (Đặt các tính từ trong ngoặc vào dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)

1 The bank is ___________(noisy) the library.

2 The metro is ______________(fast) way to travel around the city.

3 A glass building is ___________________(beautiful) a brick building to me.

4 Fruit is __________________(good) fast food.

5 Hue is one of ___________________(beautiful) cities in Vietnam.

Đáp án:

1. nosier than

2. the fastest

3. more beautiful than

4. better than

5. the most beautiful

Hướng dẫn dịch:

1 Ngân hàng là Nosier hơn thư viện.

2 Metro là cách nhanh nhất để đi du lịch quanh thành phố.

3 Một tòa nhà kính đẹp hơn một tòa nhà gạch đối với tôi.

4 trái cây tốt hơn thức ăn nhanh.

5 Huế là một trong những thành phố đẹp nhất ở Việt Nam.

9 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1 A screen is much/as more expensive than a mouse.

2 Hanoi isn’t so/much cold as Sapa.

3 Stop driving like/the same as you’re in a race. Slow down!

4 James is different from/like Ben. He’s more cheerful than Ben.

Đáp án:

1. much

2. so

3. like

4. different from

Hướng dẫn dịch:

1 Một màn hình đắt hơn nhiều so với chuột.

2 Hà Nội là rất lạnh như Sapa.

3 Dừng lái xe như bạn trong một cuộc đua. Chậm lại!

4 James khác với Ben. Anh ấy vui vẻ hơn Ben.

10 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets nto the Future Simple, be going to, the Present Simple, the Present Continuous or the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì tương lai đơn, be going to, hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc quá khứ đơn.)

1 Dad ______________(take) the bottles to the recycling centre now.

2 I ________________(attend) the tree planting day tomorrow.

3 _________________(Julie/sell) her recycled art? - Yes, she will.

4 _________________(you/go) camping in the forest every year?

5 Tony __________________(buy) a new camera. He’s saving money.

6 __________________(you/buy) this bread yesterday?

7 The train ________________(leave) at 7:00.

8 We ___________(have) lunch with my grandparents last weekend.

9 I _______________(call) you when I get home.

10 We ___________________(study) English at the moment.

Đáp án:

1. is taking

2. am attending

3. Will Julie sell

4. Do you go

5. is going to buy

6. Did you buy

7. leaves

8. had

9. will call

10. are studying

Hướng dẫn dịch:

1 Bố đang lấy những chai đến trung tâm tái chế ngay bây giờ.

2 Tôi sẽ tham dự ngày trồng cây vào ngày mai.

3 Julie sẽ bán nghệ thuật tái chế của cô ấy? - Vâng, cô ấy sẽ.

4 Bạn có đi cắm trại trong rừng hàng năm không?

5 Tonyis sẽ mua một máy ảnh mới. Anh ấy tiết kiệm tiền.

6 Bạn đã mua bánh mì này ngày hôm qua?

7 Tàu lá lúc 7:00.

8 Chúng tôi đã ăn trưa với ông bà của tôi vào cuối tuần trước.

9 Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi về nhà.

10 Chúng tôi đang học tiếng Anh vào lúc này.

11 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the correct tense. Then fill in the other gaps with a/an, the or – (zero article). (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì chính xác. Sau đó điền vào các khoảng trống khác với a/an, hoặc - (không có mạo từ.)

1 If we go to __________ Vietnam, we _____________(try) scuba diving.

2 He’ll organise _________ amazing clean-up day unless he __________(leave),

3 They’ll see _______ Eiffel Tower if they _________(go) to _____ Paris.

Đáp án:

1. -/will try

2. an/leaves

3. the/go/-

Hướng dẫn dịch:

1 Nếu chúng tôi đến Việt Nam, chúng tôi sẽ thử lặn biển.

2 Anh ấy sẽ tổ chức một ngày dọn dẹp tuyệt vời trừ khi anh ấy rời đi.

3 Họ sẽ nhìn thấy Tháp Eiffel nếu họ đến Paris.

12 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1 They came back home late because/so they missed the bus.

2 The room is very tidy, so/because there’s nothing to clean.

3 You can set up the tent but/or you can pick up the litter.

4 Although/However it was late, they went for a walk.

5 He was tired. Because/However, he planted all the trees in his garden.

Đáp án:

1. because

2. so

3. or

4. Although

5. However

Hướng dẫn dịch:

1 Họ trở về nhà muộn vì họ đã bỏ lỡ xe buýt.

2 Căn phòng rất gọn gàng, vì vậy, không có gì để làm sạch.

3 Bạn có thể thiết lập lều hoặc bạn có thể nhặt rác.

4 Mặc dù đã muộn, họ đã đi dạo.

5 Anh ấy đã mệt mỏi. Tuy nhiên, anh ta trồng tất cả những cái cây trong khu vườn của mình.

13 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the sentences in the correct order to make a dialogue. (Đặt các câu theo đúng thứ tự để thực hiện một cuộc đối thoại.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 1 - 6)

Đáp án:

A: Hello, I’d like to buy two single tickets to Leeds, please.

B: Certainly. When for?

A: Tomorrow moring, 10:30, please. How much is it?

B: It’s £12 per person.

A: Can I pay by credit card?

B: Sure. Here are your tickets. Have a nice journey.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào, tôi đã muốn mua hai vé duy nhất đến Leeds.

B: Chắc chắn. Khi nào?

A: Ngày mai hoạt động, 10:30, làm ơn. cái này giá bao nhiêu?

B: Nó £ 12 mỗi người.

A: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

B: Chắc chắn. Đây là vé của bạn. Thượng lộ bình an.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên