SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 3 - 4)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Revision (Units 3 - 4) sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 3 - 4).

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 3 - 4)

Quảng cáo

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with second-hand, live, fashion, exhibition, traditional or premiere. (Điền vào ô trống với các từ Fill in each gap with second-hand, live, fashion, exhibition, traditional hoặc premiere.)

1. Let’s go to the _____ show tomorrow evening. I can’t wait to see the new trends in clothes.

2. We are going to watch the film _____ tonight at the Odeon.

3. I found some great _____ books in the bookshop round the corner.

4. Will you go to the art _____?

5. You can see _____ bands in the festival.

6. We enjoyed _____ dance performances while we were in Thailand.

Đáp án:

1. fashion

2. premiere

3. second-hand

4. exhibition

5. live

6. traditional

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy đến buổi biểu diễn thời trang vào tối mai. Tôi nóng lòng muốn xem những xu hướng quần áo mới.

Quảng cáo

2. Chúng tôi sẽ xem buổi ra mắt phim tối nay tại Odeon.

3. Tôi tìm thấy một số cuốn sách cũ tuyệt vời trong cửa hàng sách ở góc phố.

4. Bạn sẽ đi xem triển lãm nghệ thuật chứ?

5. Bạn có thể xem các ban nhạc sống trong lễ hội.

6. Chúng tôi đã thưởng thức các màn biểu diễn múa truyền thống khi chúng tôi ở Thái Lan.

2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Everyone got quiet when the curtain/aisle rose.

2. I don’t really like pop/rock. It’s too loud.

3. Your seats are in aisle/row E.

4. Some people don’t like hip hop/jazz because it’s slow.

Đáp án:

1. curtain

2. rock

3. row

4. jazz

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người lặng đi khi bức màn kéo lên.

2. Tôi không thực sự thích nhạc rock. Nó quá ồn.

Quảng cáo

3. Ghế của bạn ở hàng E.

4. Một số người không thích nhạc jazz vì nó chậm.

3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the sentences with the correct words. (Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 3 - 4)

Đáp án:

1. band

2. fireworks

3. faces

4. traditional

5. meal

6. games

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đang nghe một ban nhạc hôm nay.

2. Chúng tôi thường xem buổi trình diễn pháp hoa vào năm mới.

3. Trẻ con thích vẽ lên mặt chúng trong suốt buổi lễ.

Quảng cáo

4. Chúng tôi thường mặc trang phục truyền thống vào dịp Tết.

5. Mọi người thường ăn đồ ăn truyền thống vào lễ Cảm ơn.

6. Bạn có chơi trò chơi vào lễ hội hôm qua?

4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Write the correct job. (Viết đúng nghề nghiệp.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 3 - 4)

Đáp án:

1. photographer

2. game designer

3. mechanic

4. IT technician

5. engineer

6. pilot

Hướng dẫn dịch:

photographer: thợ chụp ảnh

game designer: nhà thiết kế game

mechanic: thợ sửa chữa

IT technician: kỹ thuật viên IT

engineer: kĩ sư

pilot: phi công

5 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill each gap with mouse, router, keyboard, USB flash drive or speakers. (Điền vào ô trống với các từ mouse, router, keyboard, USB flash drive hoặc speakers.)

1. I bought new _____ yesterday. The sound is perfect.

2. You can connect to the Internet with a _____.

3. Use a back-up _____ to save your important files.

4. If you click on an item with your _____, you choose it.

5. There is something wrong with the _____. I can’t type in my homework.

Đáp án:

1. speakers

2. router

3. USB flash drive

4. mouse

5. keyboard

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi mua loa mới ngày hôm qua. Âm thanh là hoàn hảo.

2. Bạn có thể kết nối Internet bằng bộ định tuyến.

3. Sử dụng ổ USB flash dự phòng để lưu các tệp quan trọng của bạn.

4. Nếu bạn dùng chuột bấm vào một mục, bạn sẽ chọn nó.

5. Có điều gì đó không ổn với bàn phím. Tôi không thể gõ bài tập về nhà của mình.

6 (trang 39 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. The tour starts/will start at 8:30.

2. I’m saving money because I will buy/ am going to buy a new laptop.

3. Sam will go/ is going jogging tonight after work.

4. I think you ‘ll enjoy/’re enjoying your visit to the Mimara Museum tomorrow.

5. I am seeing/will see Jane this Saturday. Would you like to come?

Đáp án:

1. starts

2. am going to buy

3. is going

4. ‘ll enjoy

5. am seeing

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyến tham quan bắt đầu lúc 8:30.

2. Tôi đang tiết kiệm tiền vì tôi sắp mua một máy tính xách tay mới.

3. Tối nay Sam sẽ chạy bộ sau giờ làm việc.

4. Tôi nghĩ bạn sẽ tận hưởng chuyến thăm của bạn đến Bảo tàng Mimara vào ngày mai.

5. Tôi sẽ gặp Jane vào thứ bảy này. Bạn có muốn đến không?

7 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Are you going to Ba Be Lake while in -/the Vietnam?

2. If it rains/will rain, we won’t go to the park.

3. Paul won’t come unless he will finish/finishes work early.

4. The/- Malaysia is in -/the Asia.

5. Unless they won’t come/come, we will stay in and watch TV.

6. The/- Earth goes around the/- Sun.

Đáp án:

1. -

2. rains

3. finishes

4. -/-

5. come

6. The/the

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đến Hồ Ba Bể khi ở Việt Nam không?

2. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi đến công viên.

3. Paul sẽ không đến trừ khi anh ấy hoàn thành công việc sớm.

4. Malaysia là ở châu Á.

5. Trừ khi họ đến, chúng tôi sẽ ở lại và xem TV.

6. Trái đất quay quanh Mặt trời.

8 (trang 39 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Rewrite the sentences using the appropriate modal verbs. (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các động từ phương thức thích hợp.)

1. Do we have permission to bring food into the museum?

2. Is it OK if I use your laptop for a while?

3. It’s against the rules to take photos here.

4. It’s not necessary for you to shut down the PC.

5. It’s our obligation to go to bed early. Dad say so.

Đáp án:

1. Can we bring food into the museum?

2. Can I use your laptop for a while?

3. You mustn’t take photos here.

4. You don’t have to shut down the PC.

5. We have to go to bed early.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể mang đồ ăn vào bảo tàng không?

2. Tôi có thể sử dụng máy tính xách tay của bạn một lúc không?

3. Bạn không được chụp ảnh ở đây.

4. Bạn không cần phải tắt PC.

5. Chúng ta phải đi ngủ sớm.

9 (trang 39 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put verbs in brackets into to-infinitive, the infinitive without to or –ing form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng to-infinitive, dạng nguyên thể không có to hoặc –ing.)

1. I would like _____ (go) to the exhibition centre with you.

2. I hate _____ (attend) live performances.

3. Jane agreed _____ (help) me with my project.

4. You must _____ (have) an Internet connection to go online.

5. Tom decided _____ (buy) a new tablet.

Đáp án:

1. to go

2. attending

3. to help

4. have

5. to buy

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn đi đến trung tâm triển lãm với bạn.

2. Tôi ghét tham gia các buổi biểu diễn trực tiếp.

3. Jane đồng ý giúp tôi với dự án của tôi.

4. Bạn phải có kết nối Internet để truy cập trực tuyến.

5. Tom quyết định mua một chiếc máy tính bảng mới.

10 (trang 39 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the sentences in the correct order to make dialogues. (Đặt các câu theo đúng thứ tự để tạo thành các đoạn hội thoại.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Revision (Units 3 - 4)

Đáp án:

1. A: I’d like one ticket for this Saturday for Annie, please.

B: Is that for the 3:30 p.m performance or the 6:30 p.m?

A: The later show, please.

B: I’m sorry, but it’s sold out.

2. A: Could you help me upload my asignment to the shool portal?

B: Sure. First, open your Internet browser and go to the portal.

A: OK. What do I do then?

B: Then log in, choose History and click on Upload assignment.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi muốn một vé vào thứ Bảy này cho Annie, làm ơn.

B: Đó là cho buổi biểu diễn 3:30 chiều hay 6:30 chiều?

A: Xin vui lòng cho chương trình sau.

B: Tôi xin lỗi, nhưng nó đã được bán hết.

2. A: Bạn có thể giúp tôi tải công việc của mình lên cổng shool được không?

B: Chắc chắn. Đầu tiên, mở trình duyệt Internet của bạn và truy cập cổng thông tin.

A: Được. Tôi phải làm gì sau đó?

B: Sau đó đăng nhập, chọn Lịch sử và nhấp vào Tải lên bài tập.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên