SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 4b Grammar (trang 31)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 4b Grammar trang 31 trong Unit 4: Future Jobs sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 4b.
SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 4b Grammar (trang 31)
will – be going to – Present Simple – Present Continuous (future meaning) (will – be going to – thì hiện tại đơn – thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai)
1 (trang 31 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. The robotics lesson __________ at 9:30 a.m.
A. will start
B. starts
C. is going to start
D. is starting
2. I'm sure that Alan ________ a good virtual security guard because he pays attention to small details.
A. will be
B. is
C. is going to be
D. is being
3. I think that Johnson ________ a course on vertical farming after he finishes school.
A. will do
B. is doing
C. is going to do
D. does
4. I've got a headache. I ________ to bed early.
A. go
B. will go
C. am going to go
D. am going
5. He's writing an application _______ his current job?
A. Does he leave
B. Is he leaving
C. Will he leave
D. Is he going to leave
6. Look out! You ______ over those boxes on the stairs.
A. will fall
B. fall
C. are falling
D. are going to fall
7. Sam __________ us after school today and we are going to the shopping centre.
A. will meet
B. is meeting
C. is going to meet
D. meets
8. I ________ the notebook back to you soon. I promise.
A. give
B. am giving
C. will give
D. am going to give
9. My dad's office ______ at 5:00 p.m. He works until 6:00 p.m.
A. won't close
B. doesn't close
C. isn't going to close
D. isn't closing
10. I believe that 3D printing __________ very useful in the future.
A. is
B. is being
C. will be
D. is going to be
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
5. D |
6. D |
7. B |
8. C |
9. B |
10. C |
Giải thích:
Chúng ta sử dụng will cho:
- quyết định tại chỗ.
- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ/tin.
- lời hứa, cảnh báo, hy vọng và đề nghị.
Chúng ta sử dụng be going to cho:
- kế hoạch/dự định tương lai.
- dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy/biết.
Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.
Chúng ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn cho những sắp xếp cố định trong tương lai gần.
Hướng dẫn dịch:
1. The robotics lesson starts at 9:30 a.m. (Giờ học thể dục nhịp điệu bắt đầu lúc 9:30 sáng.)
2. I'm sure that Alan is going to be a good virtual security guard because he pays attention to small details. (Tôi chắc chắn rằng Alan sẽ trở thành một nhân viên bảo vệ ảo giỏi vì anh ấy chú ý đến những chi tiết nhỏ.)
3. I think that Johnson will do a course on vertical farming after he finishes school. (Tôi nghĩ rằng Johnson sẽ tham gia một khóa học về canh tác thẳng đứng sau khi học xong.)
4. I've got a headache. I will go to bed early. (Tôi bị đau đầu. Tôi sẽ đi ngủ sớm.)
5. He's writing an application. Is he going to leave his current job? (Anh ấy đang viết đơn xin việc. Anh ấy có định rời bỏ công việc hiện tại à?)
6. Look out! You are going to fall over those boxes on the stairs. (Cẩn thận! Bạn sẽ ngã vào những chiếc hộp trên cầu thang.)
7. Sam is meeting us after school today and we are going to the shopping centre. (Hôm nay Sam sẽ gặp chúng ta sau giờ học và chúng ta sẽ đi đến trung tâm mua sắm.)
8. I will give the notebook back to you soon. I promise. (Tôi sẽ sớm trả lại vở ghi chép cho bạn. Tôi hứa.)
9. My dad's office doesn't close at 5:00 p.m. He works until 6:00 p.m. (Văn phòng của bố tôi không đóng cửa lúc 5 giờ chiều. Bố làm việc đến 6 giờ chiều.)
10. I believe that 3D printing will be very useful in the future. (Tôi tin rằng in 3D sẽ rất có ích trong tương lai.)
2 (trang 31 SBT tiếng anh 9 Right on!) Put the verbs in brackets into the correct tenses. (Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng của các thì.)
1. A: ______ with us tonight? (Annie/come)
B: She hopes she _______ (finish) work on time to join us.
2. A: You've got a lot of books, Samantha. Your bag is really heavy.
B: Luckily, my dad ______ (pick) me up outside the school gates in five minutes.
3. A: __________(you/go) on holiday this summer?
B: No, I'm not. I _________ (work) at a robotics lab.
4. A: What time ______ (the bus/leave) from this stop?
B: At ten o'clock.
Đáp án:
1. Is Annie coming – will finish |
3. Are you going to go – am going to work |
2. is picking |
4. does the bus leave |
Giải thích:
Chúng ta sử dụng will cho:
- quyết định tại chỗ.
- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ/tin.
- lời hứa, cảnh báo, hy vọng và đề nghị.
Chúng ta sử dụng be going to cho:
- kế hoạch/dự định tương lai.
- dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy/biết.
Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.
Chúng ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn cho những sắp xếp cố định trong tương lai gần.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Is Annie coming with us tonight? (Tối nay Annie có đi cùng chúng ta không?)
B: She hopes she will finish work on time to join us. (Cô ấy hy vọng cô ấy sẽ hoàn thành công việc đúng giờ để tham gia cùng chúng tôi.)
2. A: You've got a lot of books, Samantha. Your bag is really heavy. (Bạn có rất nhiều sách, Samantha. Túi của bạn nặng thật đấy.)
B: Luckily, my dad is picking me up outside the school gates in five minutes. (May mắn thay, bố tôi sẽ đón tôi ở ngoài cổng trường trong 5 phút nữa.)
3. A: Are you going to go on holiday this summer? (Bạn có định đi nghỉ hè này không?)
B: No, I'm not. I am going to work at a robotics lab. (Không, tôi không. Tôi sắp làm việc ở phòng thí nghiệm robot.)
4. A: What time does the bus leave from this stop? (Xe buýt khởi hành từ điểm dừng này lúcmấy giờ?)
B: At ten o'clock. (Vào lúc mười giờ.)
3 (trang 31 SBT tiếng anh 9 Right on!) Combine sentences using that-clause. (Kết hợp câu sử dụng mệnh đề that.)
1. Kevin passed the job interview for his dream job. We're happy.
=> We're happy that Kevin passed the job interview for his dream job.
2. You must learn IT skills for the future. It's certain.
3. Robots will help us a lot in the future. It's my hope.
4. Handwriting is still a useful skill in the modern world. My dad believes it.
5. We can use a 3D printer to print our technology project. It's Helen's idea.
6. We won't use cars in the future. It's a possibility.
Đáp án:
2. It’s certain that you must learn IT skills for the future.
3. It’s my hope that robots will help us a lot in the future.
4. My dad believes that handwriting is still a useful skill in the modern world.
5. It’s Helen’s idea that we can see a 3D printer to print our technology project.
6. It’s a possibility that we won’t use cars in the future.
Hướng dẫn dịch:
2. It’s certain that you must learn IT skills for the future.
(Chắc chắn rằng bạn phải học các kỹ năng công nghệ thông tin cho tương lai.)
3. It’s my hope that robots will help us a lot in the future.
(Tôi hy vọng rằng robot sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong tương lai.)
4. My dad believes that handwriting is still a useful skill in the modern world.
(Bố tôi tin rằng viết tay vẫn là một kỹ năng hữu ích trong thế giới hiện đại.)
5. It’s Helen’s idea that we can see a 3D printer to print our technology project.
(Ý tưởng của Helen là chúng ta có thể thấy một máy in 3D để in dự án công nghệ của mình.)
6. It’s a possibility that we won’t use cars in the future.
(Có khả năng chúng ta sẽ không sử dụng ô tô trong tương lai.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Future Jobs hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều