SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 4f Reading (trang 35)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 4f Reading trang 35 trong Unit 4: Future Jobs sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 4f.
SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 4f Reading (trang 35)
1 (trang 35 SBT tiếng anh 9 Right on!) Read the text. For questions (1-6), choose from the texts (A, B or C). (Đọc văn bản. Với câu hỏi 1 – 6, chọn từ các văn bẳn A, B, hoặc C.)
Which text mentions that ...
1. many schools already have these kinds of robots?
2. people like taking photos with these robots?
3. having these robots can mean less work for employees?
4. these robots can do everything the people with that job can do?
5. these robots can't do everything the people with that job can do?
6. these robots guide people to the places they need to go?
REAL LIFE ROBOTS
That Really Work!
Can robots really do human jobs? Read on to find out!
A Robot waitresses
Robot waitresses are AI robots that can do everything a waitress can do. They greet customers, take orders, deliver food and drinks and so much more. Today, there are robot waitresses in restaurants in the USA, Australia, China, Japan, Malaysia, Singapore, Nepal, the UK, the Netherlands and other countries. They are also a very popular tourist attraction. People love taking photos of - and with - a real robot.
B Robot receptionists
Robot receptionists are AI robots that make checking into hotels, offices and businesses faster and easier. These clever robots can save these companies a lot of time and money because they can answer lots of visitors' questions and guide them to their destinations without involving an employee at all.
C Robot teachers
It might be easy to imagine robots in customer service roles, but what about as a teacher? Many schools already have robot teachers. Students say that robot teachers make learning fun. These robots can't do everything a teacher can do, but they can give lessons, mark exams and answer students' questions.
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
5. C |
6. B |
Giải thích:
1. Thông tin: Many schools already have robot teachers. (Nhiều trường học đã có giáo viên robot.)
2. Thông tin: They are also a very popular tourist attraction. People love taking photos of - and with - a real robot. (Chúng cũng là một điểm thu hút khách du lịch rất phổ biến. Mọi người thích chụp ảnh - và chụp cùng - một robot thực sự.)
3. Thông tin: These clever robots can save these companies a lot of time and money because they can answer lots of visitors' questions and guide them to their destinations without involving an employee at all. (Những robot thông minh này có thể tiết kiệm cho các công ty này rất nhiều thời gian và tiền bạc vì chúng có thể trả lời nhiều câu hỏi của du khách và hướng dẫn họ đến điểm đến mà không cần đến nhân viên.)
4. Thông tin: Robot waitresses are AI robots that can do everything a waitress can do. (Robot phục vụ bàn là những robot AI có thể làm mọi việc mà một cô hầu bàn có thể làm.)
5. Thông tin: These robots can't do everything a teacher can do, but they can give lessons, mark exams and answer students' questions. (Những robot này không thể làm mọi việc mà giáo viên có thể làm, nhưng chúng có thể đưa ra bài học, chấm bài và trả lời câu hỏi của học sinh.)
6. Thông tin: These clever robots can save these companies a lot of time and money because they can answer lots of visitors' questions and guide them to their destinations without involving an employee at all. (Những robot thông minh này có thể tiết kiệm cho các công ty này rất nhiều thời gian và tiền bạc vì chúng có thể trả lời nhiều câu hỏi của du khách và hướng dẫn họ đến điểm đến mà không cần đến nhân viên.)
Hướng dẫn dịch:
1. many schools already have these kinds of robots? (nhiều trường học đã có loại robot này?)
2. people like taking photos with these robots? (mọi người người thích chụp ảnh cùng những robot này?)
3. having these robots can mean less work for employees? (việc có những robot này có thể đồng nghĩa với việc nhân viên sẽ phải làm việc ít hơn?)
4. these robots can do everything the people with that job can do? (những robot này có thể làm được mọi thứ mà những người làm công việc đó có thể làm?)
5. these robots can't do everything the people with that job can do? (những robot này không thể làm được mọi việc mà những người làm công việc đó có thể làm?)
6. these robots guide people to the places they need to go? (robot này hướng dẫn con người đến những nơi họ cần đến?)
Hướng dẫn dịch bài văn:
ROBOT THỰC SỰ
Điều đó thực sự hiệu quả!
Robot thực sự có thể làm được công việc của con người? Đọc để tìm hiểu!
Robot phục vụ bàn
Robot phục vụ bàn là những robot AI có thể làm mọi việc mà một cô hầu bàn có thể làm. Họ chào đón khách hàng, nhận đơn đặt hàng, giao đồ ăn và đồ uống, v.v. Ngày nay, có những robot phục vụ bàn trong các nhà hàng ở Mỹ, Úc, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Singapore, Nepal, Anh, Hà Lan và các nước khác. Chúng cũng là một điểm thu hút khách du lịch rất phổ biến. Mọi người thích chụp ảnh - và chụp cùng - một robot thực sự.
B Robot lễ tân
Robot lễ tân là robot AI giúp việc kiểm tra khách sạn, văn phòng và doanh nghiệp nhanh hơn và dễ dàng hơn. Những robot thông minh này có thể tiết kiệm cho các công ty này rất nhiều thời gian và tiền bạc vì chúng có thể trả lời nhiều câu hỏi của du khách và hướng dẫn họ đến điểm đến mà không cần đến nhân viên.
C Giáo viên robot
Có thể dễ dàng tưởng tượng robot đảm nhận vai trò dịch vụ khách hàng, nhưng với tư cách là một giáo viên thì sao? Nhiều trường học đã có giáo viên robot. Học sinh nói rằng giáo viên robot khiến việc học trở nên thú vị. Những robot này không thể làm mọi việc mà giáo viên có thể làm, nhưng chúng có thể đưa ra bài học, chấm bài và trả lời câu hỏi của học sinh.
2 (trang 35 SBT tiếng anh 9 Right on!) Read the text again. Complete the sentences (1-6). Write NO MORE THAN THREE WORDS for each gap. (Đọc lại đoạn văn Hoàn thành các câu (1-6). Viết KHÔNG QUÁ BA TỪ cho mỗi chỗ trống.)
1. Robot waitresses are a type of ___________________.
2. Robot waitresses are also a very popular ___________________.
3. Robot receptionists can save a lot of ___________________ for companies.
4. Robot receptionists can answer lots of _______________.
5. According to __________, robot teachers make learning fun.
6. Robot teachers can give lessons, ____________ and answer student's questions.
Đáp án:
1. Robot waitresses are a type of AI robots.
2. Robot waitresses are also a very popular tourist attraction.
3. Robot receptionists can save a lot of time and money for companies.
4. Robot receptionists can answer lots of visitors’ questions.
5. According to students, robot teachers make learning fun.
6. Robot teachers can give lessons, mark exams and answer student's questions.
Hướng dẫn dịch:
1. Robot waitresses are a type of AI robots. (Robot phục vụ bàn là một loại robot AI.)
2. Robot waitresses are also a very popular tourist attraction. (Cô hầu bàn robot cũng là một điểm thu hút khách du lịch rất nhiều.)
3. Robot receptionists can save a lot of time and money for companies. (Robot lễ tân có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí cho công ty.)
4. Robot receptionists can answer lots of visitors’ questions. (Robot lễ tân có thể giải đáp nhiều thắc mắc của du khách.)
5. According to students, robot teachers make learning fun. (Theo học sinh, giáo viên robot khiến việc học trở nên thú vị.)
6. Robot teachers can give lessons, mark exams and answer student's questions. (Giáo viên robot có thể giảng bài, chấm bài và trả lời câu hỏi của học sinh.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Future Jobs hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều