Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1

Sách bài tập Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ

Bài 4.30 trang 65 sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1, BC=2. Gọi M là trung điểm của AD.

a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC và BM vuông góc với nhau.

b) Gọi H là giao điểm của AC, BM. Gọi N là trung điểm của AH và P là trung điểm của CD. Chứng minh rằng tam giác NBP là một tam giác vuông.

Quảng cáo

Lời giải:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1

Vì AB AD nên aba.b=0

ABCD là hình chữ nhật nên cũng là hình bình hành nên ta có:

AC=AB+AD=a+b (quy tắc hình bình hành)

M là trung điểm của AD nên AM=12AD=12b

Suy ra BM=AMAB=12ba

Khi đó AC.BM=a+b.12ba

=12a.ba.a+12b.ba.b

=120a2+12b20 (do a.b=0)

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1

Do đó AC.BM=0ACBM

AC BM.

b) • Xét tam giác ABC vuông tại C, theo định lí Pythagore ta có:

AC2 = AB2 + BC2 = 1 + 22 = 3

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

AB2 = AH.ACAH=AB2AC=123=33

AHAC=33:3=13

AH=13AC

Khi đó HC=23ACHA=13AC

Ta có NB=NA+AB (quy tắc ba điiểm)

Vì N là trung điểm của AH nên NA=12HA

NB=12.13AC+AB

=16.a+b+a

=56a16b

• Có N là trung điểm của HA và P là trung điểm của CD, theo kết quả bài 4.12, trang 58, Sách giáo khoa Toán 10, tập một, ta có:

AD+HC=2NPNP=12AD+HC

NP=12AD+12HC

=12AD+12.23AC

=12b+13.a+b

=13a+56.b

Khi đó NB.NP=56a16b.13a+56.b

=518a2+2536a.b118a.b536b2

=518a2+2536a.b118a.b536b2

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1

=518.12536.22

=518536.2=0

Do đó NB.NP=0NBNP

NBNP.

Quảng cáo


Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên