Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Với 19 câu hỏi trắc nghiệm Tri thức ngữ văn Ngữ văn lớp 10 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Ngữ Văn 10.

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Lí thuyết về văn bản thông tin

Câu 1. Dòng nào nói lên đặc điểm hình thức của văn bản thông tin?

A. Văn bản thông tin tổng hợp dùng văn bản đa phương thức; Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt.

B. Văn bản thông tin tổng hợp có thể trình bày kết hợp nhiều hình thức: chữ, hình ảnh, bảng biểu.

C. Người viết sử dụng phương thức thuyết minh kết hợp với một hoặc nhiều phương thức biểu đạt khác.

D. Văn bản trình bày kết hợp một số hình thức: chữ, hình ảnh, bảng biểu theo tỷ lệ nhất định.

Câu 2. Văn bản nào sau đây không thuộc văn bản thông tin?

A. Báo cáo, bản tin, thông báo.

B. Thể hiện quan điểm cá nhân về một vấn đề.

C. Giới thiệu cuốn sách, bộ phim.

D. Thuyết minh về một hiện tượng.

Quảng cáo

Câu 3. Các phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin là:

A.  Hình ảnh minh họa.

B. Biểu bảng, số liệu.

C. Hình ảnh, biểu bảng, biểu đồ, sơ đồ, số liệu,…

D. Biểu đồ hình cột, đồ họa hình ảnh.

Câu 4. Các phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin có tác dụng gì?

A. Góp phần cùng kênh chữ giúp người đọc dễ tiếp nhận, ghi nhớ thông tin.

B. Minh họa những thông tin mà kênh chữ không chuyển tải được.

C. Minh chứng cho thông tin đã nêu ở kênh chữ.

D. Làm cho văn bản thông tin có màu sắc riêng nhằm thu hút người đọc.

Quảng cáo

Câu 5. Việc lồng ghép những yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm, nghị luận trong văn bản thông tin phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?

A. Không được lấn át phương thức biểu đạt chính.

B. Không được làm mất đi tính chính xác, khách quan của văn bản thông tin.

C. Phải tuân thủ theo tỷ lệ nhất định.

D. Làm nổi bật thông tin chính.

Câu 6. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan cho thông tin của văn bản, văn bản thông tin thường:

A. Ngôn ngữ trong văn bản thông tin sáng rõ, đơn nghĩa.

B. Sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ như hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ.

C. Dẫn tên người, địa điểm, thời gian, số liệu xác thực, có thể kiểm chứng được.

D. Sử dụng số liệu và hình ảnh.

Câu 7. Kiến thức từ văn bản thông tin hữu dụng với học sinh ở thời điểm nào?

A. Sử dụng luôn trong học tập và đời sống hiện tại.

B. Khi vào đại học.

C. Làm tư liệu cho mai sau.

D. Cả ý a và c.

Quảng cáo

Câu 8. Khi đọc văn bản thông tin cần chú ý vào điều gì?

A. Thông tin chứa đựng trong văn bản.

B. Hình ảnh minh họa.

C. Cảm xúc của người viết.

D. Ngôn ngữ và cách diễn đạt.

Câu 9. Tin tức, tri thức trong văn bản thông tin cần đảm bảo:

A. Tính chủ quan, không hư cấu.

B. Tính khách quan, không hư cấu.

C. Tính khách quan, có hư cấu.

D. Đơn giản, không hư cấu, không phức tạp hóa vấn đề.

Câu 10. Để hỗ trợ người đọc trong việc tìm kiếm, ghi nhớ thông tin một cách nhanh chóng, văn bản thông tin sử dụng:

A. Sapo, hình ảnh.

B. Câu thơ, văn vần.

C. Sapo, các đoạn có tiêu đề in đậm, chú giải các từ ngữ chuyên ngành.

D. Văn bản chia tách thành các đoạn.

Câu 11. Vì sao đọc hiểu văn bản thông tin lại được chú ý trong chương trình Ngữ văn mới?

A. Vì văn bản thông tin rất hấp dẫn.

B. Vì cuộc sống hiện đại, nhiều thông tin được chuyển tải từ văn bản này.

C. Vì văn bản thông tin rất khó tiếp nhận.

D. Vì văn bản thông tin chứa đựng nhiều lớp nghĩa.

Câu 12. Thông tin thường được trình bày theo trình tự:

A. Khái quát về tác giả, tác phẩm đến thông tin cụ thể của cuốn sách, bộ phim.

B. Thông tin cụ thể về nội dung, hình thức của cuốn sách, bộ phim.

C. Theo ý đồ, hiểu biết của người viết về cuốn sách, bộ phim đó.

D. Theo thị hiếu của độc giả về cuốn sách, bộ phim đó.

Câu 13. “Văn bản giới thiệu cuốn sách, bộ phim chứa đựng thông tin khách quan và cách nhìn chủ quan (quan điểm) của người viết đối với cách nhìn cuộc sống của cuốn sách, bộ phim”. Đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 14. Dòng nào nói lên mục đích của văn bản giới thiệu cuốn sách, bộ phim:

A. Tăng thêm hiểu biết của độc giả/khán giả về bộ phim/cuốn sách đó.

B. Nhằm giới thiệu, khuyến khích đọc cuốn sách hoặc xem bộ phim đó.

C. Truyền thông cho cuốn sách/bộ phim đó.

D. Để học sinh tham khảo khi cần thiết.

Lí thuyết về bản tin

Câu 1. Bản tin là thể loại cơ bản của loại văn bản nào?

A. văn bản văn học

B. văn bản khoa học

C. văn bản báo chí

D. văn bản hành chính

Câu 2. Chức năng chính của bản tin là gì?

A. Thông tin về một sự kiện mới xảy ra.

B. Bình luận về một sự kiện mới xảy ra.

C. Phân tích về một sự kiện mới xảy ra.

D. Chỉ ra nguyên nhân đưa đến sự kiện mới xảy ra.

Câu 3. Cách đưa thông tin trong bản tin có đặc điểm gì?

A. Vừa đưa tin vừa bộc lộ được suy nghĩ, cảm xúc của người viết.

B. Đưa tin nhanh, chính xác, ngắn gọn.

C. Vừa đưa tin, vừa phân tích tỉ mỉ diễn biến sự kiện.

D. Vừa đưa tin vừa nêu lên những cách đánh giá khác nhau về sự kiện.

Câu 4. Loại tin nào thường không có đầu đề?

A. Tin vắn

B. Tin thường

C. Tin tường thuật

D. Tin tổng hợp

Câu 5. Nội dung của bản tin là gì?

A. Cũng cấp đầy đủ thông tin về người đưa tin, người được đưa tin và tổ chức đăng tin.

B. Cung cấp một cách đầy đủ và trung thực về quá trình tìm kiếm thông tin và đăng tin của người đưa tin.

C. Cung cấp một cách chính xác về thời gian, địa điểm, diễn biến, và kết quả của sự kiện hoặc hiện tượng đã xảy ra.

D. Nêu một cách trung thực động cơ, mục đích của việc đăng tải thông tin.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên