Bài tập cách dùng câu mệnh lệnh với More và Less (có đáp án)
Bài tập cách dùng câu mệnh lệnh với More và Less (có đáp án)
Tài liệu Bài tập cách dùng câu mệnh lệnh với More và Less lớp 7 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 7.
IMPERATIVES WITH MORE AND LESS
( Câu mệnh lệnh với more and less)
A. LÝ THUYẾT
Chúng ta sử dụng câu mệnh lệch cách (imperatives) để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.
Câu mệnh lệnh với “ more” và “less” mang tính chất đưa ra lời khuyên nên làm việc gì nhiều hơn hoặc ít hơn ( more: nhiều hơn, less: ít hơn)
VD
- Do more exercise: tập thể dục nhiều hơn
- Eat more fruit: Ăn nhiều hoa quả hơn
- Sleep more: ngủ nhiều hơn
- Watch less TV: xem ít TV hơn
- Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn nhanh.
- Spend less time playing games: Chơi điện tử ít hơn.
-
B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài 1: Hoàn thành các câu sau, sử dụng câu mệnh lệnh “ more” hoặc “ less” và từ trong ngoặc.
1. You have toothache. ________(candy).
2. __________ (exercise) if you want to lose weight.
3. _________(vegetables), and you will feel healthier.
4. The examination is coming. ________(TV).
5. ________You look like lack of sleep. (sleep).
6. __________ (fish), and you will be smarter.
7. ________You are putting on weight. (fast food).
8. _____ (try / talk) when you have a sore throat.
9. _____You have a cough. (warm water).
10. _________ (sunbathe), or you'll get sunburnt.
Đáp án
1. Eat less candy
2. Do more exercise
3. Eat more vegetables
4. Watch TV less
5. Sleep more
6. Eat more fish
7. Eat less fast food
8. Try to talk less
9. Drink more warm water
10. Sunbathe less.
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với‘more’ or ‘less’.
1. Eat _________ junk food. It makes you fat!
2. Wash your hands _______. You will have less chance of catching l u.
3. Sleep _________, but try to wake up at the usual time. Even at weekends!
4. Go outside ___________. If you do need to go outside, wear a sun hat.
5. Watch ____________ television. Looking at the screen for too long hurts your eyes.
6. Do ___________ exercise, and you will feel i tter and healthier.
Đáp án:
1. less
2. more
3. more
4. less
5. less
6. more
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: .Complete the imperatives with more or less using the verbs in the box
play drink eat read sleep spend watch do
1. ____________ video games or your eyes will hurt
2._____________ fruit , vegetables or nuts because they are healthy . 3._____________ if you want to be more active
4. If you want to improve your knowledge,_______________books
5. ______________ TV because too much TV is really bad for your eyes
6. If you're outside on a hot day , _______________ water .
7.___________ exercise , and you will feel fitter and healthier
8.___________ time on media , so you can focus on your tasks
Bài 2
Underline the correct words
1. Your eyes look very tired . Let your eyes rest more / less and watch more / less TV
2. If you want to stay in shape . eat more less healthy food like fruits , vegetables or fish
3. Dinks more / less water when you have a high fever
4. If you want to lose weight ,eat more / less junk food
5.Sunbathe more/ less to avoid getting sunburnt.
6.the popular thing to lose weigh is "eat more /less and exercise more ? less"
7. Stay outdoors and do more /less physical activities . You will be more healthy 8. Spend more / less time in front of screens , such as the phone ,TV or compute .It's not good for your eyes
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:
Tất tần tật về Câu hỏi Tiếng Anh lớp 7 – Ngữ pháp, bài tập (có đáp án)
Tất tần tật về Đại từ sở hữu lớp 7 – Ngữ pháp, bài tập (có đáp án)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)