Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.

Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 (có lời giải)

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I.  KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ:

Trong phép chia có dư:

- Số bị chia = số chia x thương + số dư

- Số chia = (Số bị chia - số dư): thương

- Số dư lớn nhất trong phép chia là số nhỏ hơn số chia 1 đơn vị

- Số dư nhỏ nhất trong phép chia là 1

Lưu ý: Số dư luôn nhỏ hơn số chia

II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN:

Dạng 1: Thực hiện phép chia hết, phép chia có dư

Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết

Ví dụ 1: Tìm số tự nhiên x biết:

a) 38: x = 5 (dư 3)                                                                     

b) x : 7 = 5 (dư 6)

Bài làm:

a) 38 : x = 5 (dư 3)

x=383:5x=35:5x=7                                                                       

Quảng cáo

b) x : 7 = 5(dư 6)

x=5×7+6x=35+6x=41 

Ví dụ 2:   Trong một phép chia có dư, số dư lớn nhất: có thể là 3, thương bằng 6. Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó.

Bài làm:

Số chia lớn nhất có thể sẽ nhỏ hơn số chia 1 đơn vị

Vậy số chia là: 3 + 1 = 4

Số bị chia là: 6 x 4 + 3 = 27

Dạng 3:   Giải bài toán có lời văn:

Ví dụ 3:   Một tiểu đội gồm 35 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết tiểu đội đó?

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

Bài làm:

Mỗi thuyền chỉ chở được số khách là:

 5 - 1 = 4  (người)

Ta có: 35 : 4 = 8 (dư 3)

3 người khách chưa có chỗ ngồi nên cần thêm 1 chuyến nữa.

Cần ít nhất số thuyền là:8 + 1 = 9   (thuyền)

Đáp số: 9 thuyền

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1:      Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x: 7 = 3 (dư 5)                                                                     

b) 39 : x = 6 (dư 3)

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

c) x: 6 = 9 (dư 1)

d) 47 : x = 5 (dư 2)

Quảng cáo

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2:      Có 68kg gạo chia vào các túi, mỗi túi đựng được 5kg. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu túi để đựng hết số gạo đó?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3.       Trong một phép chia có dư, số dư lớn nhất có thể là 6 , thương bằng 7. Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

IV. LUYỆN TẬP

Bài 1.       Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) ô trống.

a) 23 chia cho 5 được thương là 4 và số dư là  3Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 (có lời giải)

b) 15 chia cho 2 được thương là 7 và số dư là 1Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 (có lời giải)

c) 36 chia cho 6 được thương là 6Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 (có lời giải)

d) 34 chia cho 6 được thương là 5 và số dư là 2Phép chia hết, phép chia có dư lớp 3 (có lời giải)

Bài 2.       Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong một phép chia có dư:

a) Với số chia là 4  thì các số dư có thể là:…………………………………………………………………..

b) Với số chia là 5  thì số dư lớn nhất là:…………………………………………………………………….

c) Với số chia là n (n khác 0) thì số dư lớn nhất là:…………………………………………………………

d) Nếu số dư lớn nhất là 6 thì số chia là:……………………………………………………………………

e) Số dư lớn nhất là m thì số chia là:………………………………………………………………………..

Bài 3.       Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x : 6  = 3 (dư 2)

b)  48 : x = 5(dư 3)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 4.       Trong một phép chia có dư, số dư lớn nhất có thể là 3 , thương bằng 1 . Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 5.       Trong phép chia có dư, số chia bằng 7 , thương bằng 11  và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia của phép chia đó.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 6.       Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương ta được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 7.       Để lắp ráp một chiếc ô tô thì cần 4 bánh xe. Một xưởng lắp ráp ô tô có 37 bánh xe thì lắp được bao nhiêu chiếc ô tô và còn thừa bao nhiêu bánh?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 8.       Cửa hàng có 35m vải hoa, may mỗi bộ quần áo hết 3m  vải. Hỏi cửa hàng có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 9.       Có một số lít dầu, nếu đem chia vào mỗi thùng 6lít thì được 6 thùng và dư 5 lít. Hỏi nếu chia vào mỗi thùng 5 lít thì được mấy thùng và dư bao nhiêu lít?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 10.     Người ta điều xe taxi để chở 30 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người (không kể người lái xe). Hỏi phải điều ít nhất bao nhiêu taxi để chở hết số khách đó?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 11.     Tìm một số biết rằng số đó nhân với 8 thì có kết quả bằng 48 cộng với 8

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 12.     Bình lấy một số chia cho 5 thì được thương bằng 18 và số dư là 4 . Hỏi số đó chia cho 8 thì được số dư bằng bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 13.     An có một số kẹo, An chia thành 8 túi mỗi túi có 12 cái thì còn dư lại 8 cái. Nếu số kẹo đó chia vào các túi, mỗi túi 8  cái thì chia được bao nhiêu túi kẹo?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 14.     Một số tự nhiên chia cho 8 được thương là 25và dư 6 . Hỏi lấy số đó chia cho 9  thì được thương là bao nhiêu? Số dư là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 15.     Một cửa hàng có 465kg  gạo tám thơm đóng vào các bao nhỏ, mỗi bao 8kg . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao để chứa hết số gạo đó?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 16.     Tìm một số biết khi chia số đó cho 8  thì được thương là số bé nhất có hai chữ số và số dư là số lớn nhất có thể.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

................................

................................

................................

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học