Phép nhân lớp 3 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép nhân lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.
Phép nhân lớp 3 (có lời giải)
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Một số nhân với một tổng (hoặc một hiệu)
2. Mối quan hệ giữa các thành phần của phép nhân
– Trong một phép nhân hai số, nếu thừa số thứ nhất tăng (hay giảm) bao nhiêu vị thì tích cũng tăng (hay giảm) bấy nhiêu lần thừa số thứ hai.
– Trong một phép nhân hai số, nếu một thừa số tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì tích cũng tăng (hay giảm) bấy nhiêu lần.
3. Vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính nhanh giá trị biểu thức
Tính chất 0 nhân với một số:
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Dạng 2. Vận dụng tính chất của phép nhân để tính thuận tiện.
Ví dụ 1: Tính bằng cách hợp lí:
a) 578 x 7 + 578 x 2 + 578
Bài làm:
578 x 7 + 578 x 2 + 578 = 578 x (7 + 2 + 1)
= 578 x 10
= 5780
b) (3 x 8 - 24) x (2 + 4 + 6 + ... + 98 + 100)
Bài làm:
(3 x 8 - 24) x(2 + 4 + 6 +... + 98 + 100) = (24 - 24) x (2 + 4 + 6 +... + 98 + 100)
= 0 x (2 + 4 + 6 +... + 98 + 100)
= 0
Dạng 3. Vận dụng mối quan hệ giữa các thành phần của phép nhân – là sáng
Ví dụ 2: Tích của hai số là 75. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai lên 5 lần và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích mới là bao nhiêu?
Bài làm:
Tích mới là: 75 x 5 = 375
Đáp số: 375
Ví dụ 3: Trong một phép nhân, nếu tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 75 đơn vị. Tìm thừa số thứ nhất.
Bài làm:
Thừa số thứ nhất là: 75 : 5 = 15
Đáp số: 15
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm x , biết:
a) x : 5 = 1803
b) x : (421 - 415) = 2018
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = 6482 - 312 x 6
B = (947 + 1872) x 4
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Tính nhanh giá trị biểu thức:
a) 2756 x (43 x 10 - 2 x 43 x 5)
b) 24 x 5 + 24 x 3 + 2 x 24
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Tích của hai số là 425. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
LUYỆN TẬP
Bài 1. Tìm x , biết:
a) x : 4 = 2005 3525
b) x : 5 - 597 = 1810
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = 9482 - (2312 x 6 - 6957)
B = 1372 x 4 + 1372 x 6
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Tính nhanh giá trị biểu thức:
A = 250 x 4 + 1000 : 4 + 5 x 250
B = 25 x 6 x 4 + 8 x 3 x 25
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
C = 13 x 20 + 5 x 13 - 65
D = 441 x 5 - 42 x 5 +5
Bài 4. Tính nhanh giá trị biểu thức:
A = (51 - 3 x 27 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 +... +999)
B = 2756 x (43 x 10 - 2 x 43 x 5)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
C = (a x 7 + a x 8 - a x 15) x ( 293 + 97)
D = 70 x 3 + 9 x 70 - 12 x 65 -12 x 5
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5. Một đội trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc, họ dự định mỗi tháng trống 1200 cây, nhưng do có thêm người nên mỗi tháng họ trồng thêm 115 cây. Hỏi với mức trồng như thế, trong một quý đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6. Một phân xưởng dự định mỗi tháng làm được 1500 bộ xếp hình. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi tháng phân xưởng đã làm thêm được 123 bộ xếp hình. Hỏi sau ba tháng, phân xưởng đó làm được bao nhiêu bộ xếp hình?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Trong hội chợ xuân, lớp 3A bán được 5 tá bút chì 2B và 6 tá bút chì HB . Hỏi lớp 3A bán được tất cả bao nhiều chiếc bút chì?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Nhân dịp Tết Nguyên đán, một Đội thiện nguyện đã gói được 6 thùng bánh chưng mặn, mỗi thùng 25 cái và 5 thùng bánh chưng ngọt, mỗi thùng 30 cái. Hỏi Đội thiện nguyện gói được tất cả bao nhiêu cái bánh chưng?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9. Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và một bao chỉ còn 35kg gạo. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết rằng mỗi bao nguyên có 50kg gạo?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10. Tìm một số, biết rằng số đó lớn gấp 6 lần số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11. Tích của hai số là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Hỏi nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 6 lần thì tích mới là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 12. Tích của hai số là 138. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai lên 2 lần và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích mới là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 13. Tích của hai số là 128. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giảm thừa số thứ hai đi hai lần thì tích mới là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
................................
................................
................................
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)