So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề So sánh phân số lớp 5 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 5.
So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 5 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
* Quy Tắc 1:
- Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
* Quy Tắc 2:
- Hai phân số có cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Hai phân số có cùng tử số: Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn.
1. Quy đồng tử số để so sánh hai phân số:
VD1: So sánh hai phân số: và
Hướng dẫn giải:
2. Quy đồng mẫu số để so sánh hai phân số:
VD2: So sánh hai phân số: và
Hướng dẫn giải:
Quy đồng mẫu số hai phân số được: và
Ta có:
3. So sánh bằng phân số trung gian:
- Chọn các phân số ;...; 1 làm trung gian.
- Chọn phân số có tử số là tử số của một trong hai phân số và mẫu số là mẫu số của phân số còn lại để làm phân số trung gian.
VD3: So sánh và
Hướng dẫn giải:
Ta có: và
Suy ra: hay
VD4: So sánh và
Hướng dẫn giải:
VD5: So sánh và
Hướng dẫn giải:
Chọn làm phân số trung gian.
Ta có: và
Vậy
4. So sánh hai phân số bằng phần bù của đơn vị:
- Phần bù là hiệu của 1 và phân số đó.
- Phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.
VD6: So sánh hai phân số: và
Giải
Ta có: và
Suy ra:
VD7: So sánh hai phân số: và
Giải
Ta có:
Suy ra: và
Thấy:
Phương pháp:
- Đặt A= Mẫu số phân số 1 – tử số phân số 1
B = Mẫu số của phân số 2 – tử số phân số thứ hai.
- Nếu A = B thì tiến hành so sánh bình thường. Nếu A # B ta sử dụng tính chất của phân số sao cho tìm được những phân số mới có giá trị bằng phân số đã cho mà hiệu mẫu số và tử số bằng nhau rồi tiến hành so sánh bằng phần bù với đơn vị.
5. So sánh bằng phần hơn với đơn vị:
- Phần hơn với đơn vị bằng hiệu của phân số đó với 1.
- Phân số nào có phần hơn lớn hơn thì lớn hơn.
VD8: So sánh hai phân số: và
Giải
Ta có: và
Thấy
VD9: So sánh hai phân số: và
Giải
Ta có:
Cũng có: và
Thấy:
6. So sánh phân số bằng cách chuyển về hỗn số:
- Hỗn số nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai hỗn số có phân nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh phần phân số. Phần số nào lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.
VD10: So sánh và
Giải
Ta có: và .
Có:
VD11: So sánh và
Giải
Ta có: và
Thấy:
Bài tập tự luyện
Bài 1: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:
Bài 2: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:
Bài 3: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:
Bài 4: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:
Bài 5: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”.
Bài 6: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”.
Bài 7: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:
Bài 8: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:
Bài 9: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất:
A.
B.
C.
D.
Bài 10: Phân số nào trong các phân số sau đây bằng 1:
A.
B.
C.
D.
Bài 11: Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Bài 12: Phân số nào trong các phân số sau đây bằng
A.
B.
C.
D.
Bài 13: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A.
B.
C.
D.
Bài 14: Chọn phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
A.
B.
C.
D.
Bài 15: Tìm số tự nhiên x biết:
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
Bài 16: Tìm số tự nhiên x biết:
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
Bài 17: So sánh các phân số sau với 1:
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………………………
Bài 18: Điền dấu >;<; =; vào ô trống:
Bài 19: Điền dấu >;<; =; vào ô trống:
Bài 20: Điền dấu >;<; =; vào ô trống:
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)