So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề So sánh phân số lớp 5 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 5.

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 5 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

* Quy Tắc 1:

- Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.

- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

* Quy Tắc 2:

- Hai phân số có cùng mẫu số: Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Hai phân số có cùng tử số: Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn.

1. Quy đồng tử số để so sánh hai phân số:

VD1: So sánh hai phân số: 34 và 45

Hướng dẫn giải:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Quảng cáo

2. Quy đồng mẫu số để so sánh hai phân số:

VD2: So sánh hai phân số: 79 và 35

Hướng dẫn giải:

Quy đồng mẫu số hai phân số được: 79=3545 và 35=2745

Ta có: 3545>2745=>79>35

3. So sánh bằng phân số trung gian:

- Chọn các phân số 12;13;14;...; 1 làm trung gian.

- Chọn phân số có tử số là tử số của một trong hai phân số và mẫu số là mẫu số của phân số còn lại để làm phân số trung gian.

VD3: So sánh 35 và 49

Hướng dẫn giải:

Ta có: 35>36=12 và 49<48=12

Suy ra: 35>12>49 hay 35>49

Quảng cáo
-->

VD4: So sánh 20172016 và 20142015

Hướng dẫn giải:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

VD5: So sánh 3475 và 3574

Hướng dẫn giải:

Chọn 3475 làm phân số trung gian.

Ta có: 3475<3474 và 3574>3474

Vậy 3475<3474

4. So sánh hai phân số bằng phần bù của đơn vị:

- Phần bù là hiệu của 1 và phân số đó.

- Phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.

VD6: So sánh hai phân số: 20152016 và 20162017

Giải

Ta có: 120152016=12016 và 120162017=12017

Suy ra: 12016>1201720152016<20162017

Quảng cáo

VD7: So sánh hai phân số: 78 và 1719

Giải

Ta có: 78=1416

Suy ra: 11416=216 và 11719=219

Thấy: 216>21978<1719

Phương pháp:

- Đặt A= Mẫu số phân số 1 – tử số phân số 1

B = Mẫu số của phân số 2 – tử số phân số thứ hai.

- Nếu A = B thì tiến hành so sánh bình thường. Nếu A # B ta sử dụng tính chất của phân số sao cho tìm được những phân số mới có giá trị bằng phân số đã cho mà hiệu mẫu số và tử số bằng nhau rồi tiến hành so sánh bằng phần bù với đơn vị.

5. So sánh bằng phần hơn với đơn vị:

- Phần hơn với đơn vị bằng hiệu của phân số đó với 1.

- Phân số nào có phần hơn lớn hơn thì lớn hơn.

VD8: So sánh hai phân số: 20172016 và 20152014

Giải

Ta có: 201720161=12016 và 201520141=12014

Thấy 12016<1201420172016<20152014

VD9: So sánh hai phân số: 19751974 và 19451943

Giải

Ta có: 19751974=39503948

Cũng có: 395039481=23948 và 194519431=21943

Thấy: 23948<2194319751974<19451943

6. So sánh phân số bằng cách chuyển về hỗn số:

- Hỗn số nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu hai hỗn số có phân nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh phần phân số. Phần số nào lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.

VD10: So sánh 4715 và 6521

Giải

Ta có: 4715=32156521=3221.

Có: 215>2213215>32214715>6521

VD11: So sánh 4111 và 2310

Giải

Ta có: 4111=3811 và 2310=2310

Thấy: 3811>23104111>2310

Bài tập tự luyện

Bài 1: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 2: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 3: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 4: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 5: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”.

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 6: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”.

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 7: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 8: Điền dấu >;<; =; vào dấu “...”:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 9: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất:

A. 59

B. 57

C. 511

D. 513

Bài 10: Phân số nào trong các phân số sau đây bằng 1:

A. 1919

B. 78

C.109

D. 111

Bài 11: Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1:

A. 2525

B. 1819

C.2120

D. 45

Bài 12: Phân số nào trong các phân số sau đây bằng 37

A. 1542

B. 621 

C.3991

D. 949

Bài 13: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm: 14<...<58

A. 12

B. 34

C. 59

D. 19

Bài 14: Chọn phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 25<...<49

A. 26

B.23

C. 410

D. 411

Bài 15: Tìm số tự nhiên x biết: 558<x<719

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

Bài 16: Tìm số tự nhiên x biết:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

Bài 17: So sánh các phân số sau với 1:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

………………………………………………………………………………………….…………………………………………

Bài 18: Điền dấu >;<; =; vào ô trống:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 19: Điền dấu >;<; =; vào ô trống:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

Bài 20: Điền dấu >;<; =; vào ô trống:

So sánh phân số lớp 5 (có lời giải)

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học