Số và cấu tạo số lớp 3 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Số và cấu tạo số lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.

Số và cấu tạo số lớp 3 (có lời giải)

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số

- Số có bốn chữ số cấu tạo gồm: hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

- Số có bốn chữ số: abcd¯  (a khác 0; a, b, c, d < 10)

- Phân tích cấu tạo số:

abcd¯=a×1000+b×100+c×10+d

=abc¯×10+d

=ab¯×100+cd¯

=a×1000+bcd¯

 2. So sánh các số trong phạm vi 10000

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1. Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước

Dạng 2. Lập số

Ví dụ 1: Cho bốn chữ số 1; 2; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số:

a) Có bốn chữ số?

b) Có bốn chữ số khác nhau?

Quảng cáo

Bài làm:

a) Cách 1: Liệt kê

            Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd¯  (a khác 0; a, b, c, d < 10)

a có 4 cách chọn

b có 4 cách chọn

c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 4x 4 x 4 x 4 = 256 (số)

b) Cách 1: Liệt kê

            Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd¯  (a khác 0; a, b, c, d <10)

a có 4 cách chọn

b có 3 cách chọn

c có 2 cách chọn

d có 1 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 4 x 3 x 2 x1 = 24  (số)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

Ví dụ 2: Cho bốn chữ số 0; 1; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số:

a) Có bốn chữ số?

b) Có bốn chữ số khác nhau?

Bài làm:

            a) Cách 1: Liệt kê

            Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd¯  (a khác 0; a, b, c, d<10)

            a có 3 cách chọn

            b có 4 cách chọn

            c có 4 cách chọn

            d có 4 cách chọn

            Vậy viết được tất cả: 3 x 4 x 4 x 4 = 192  (số)

            b) Cách 1: Liệt kê

            Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd¯  (a khác 0; a, b, c, d < 10)

            a có 3 cách chọn

            b có 3 cách chọn

Quảng cáo

            c có 2 cách chọn

            d có 1 cách chọn

            Vậy viết được tất cả: 3 x 3 x 2 x 1 = 18  (số)

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1.       Cho bốn chữ số 2; 6; 7; 8 . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số ?

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 2.       Cho bốn chữ số 0; 2; 5 ; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

LUYỆN TẬP

Bài 1.       Viết số 5728  thành tổng của các:

a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị:

……………………………………………………………………………………

b) Nghìn, chục, đơn vị:

……………………………………………………………………………………

c) Trăm, chục, đơn vị:

……………………………………………………………………………………

d) Trăm, đơn vị:

……………………………………………………………………………………

Bài 2.       Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:

a) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số đó là:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

b) Cho số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3. Số liền trước của số đó là:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d) Cho số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

Bài 3.       Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số: 

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

b) Số bé nhất có bốn chữ số:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

c) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9995:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d) Các số có bốn chữ số bé hơn 1007:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

e) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

f) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

Bài 4.       Cho các số sau: 9650; 6591; 9102; 7676; 9009; 8453

a) Số lớn nhất trong các số trên là: …………………………………………………………………………………….

b) Số nhỏ nhất trong các số trên là: …………………………………………………………………………………….

c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………………………………………………………………….

 Bài 5. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:

 a) Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: …………………………………………………………………………………….

 b) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:…………………………………………………………………………………….

 c) Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn:…………………………………………………………………………………….

 d) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau:…………………………………………………………………………………….

 e) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau: …………………………………………………………………………………….

 f) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8:…………………………………………………………………………………….

 g) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14:…………………………………………………………………………………….

Bài 6.       Có chín chữ số viết liền nhau 120317495 . Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xóa đi năm chữ số để được:

a) Số có bốn chữ số lớn nhất. Hãy viết số đó.

……………………………………………………………………………………

b) Số có bốn chữ số bé nhất. Hãy viết số đó.

……………………………………………………………………………………

Bài 7.       Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ số; chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục; chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 8.       Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 9.       Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 10.     Tìm các số có bốn chữ số, biết chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị.

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 11. Cho số 2019. Hỏi số này sẽ tăng lên (giảm đi) bao nhiêu đơn vị nếu:

a) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

b) Đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Bài 12.     Cho bốn chữ số: 3; 4; 7; 9

a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số từ các chữ số trên?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

b) Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Bài 13.     Cho bốn chữ số: 0; 1; 4; 7

a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhạu từ các chữ số trên?

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

b) Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

................................

................................

................................

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học