Phân số thập phân lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)
Bài viết Phân số thập phân Toán lớp 5 sẽ tóm tắt lại lý thuyết trọng tâm, cách giải các dạng bài tập giúp bạn học tốt môn Toán 5.
Phân số thập phân lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)
1. Khái niệm phân số thập phân
Khái niệm: Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;.. được gọi là các phân số thập phân.
Ví dụ:
Các phân số là các phân số thập phân.
Chú ý: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
2. Một số dạng bài tập
Dạng 1: Đọc – viết phân số thập phân
Cách đọc – viết phân số thập phân tương tự như các phân số thông thường.
Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc “phần”, sau đó đọc đến mẫu số.
Khi viết số thập phân, tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác viết dưới gạch ngang.
Ví dụ:
- Phân số được đọc là bảy phần mười.
- Phân số “hai mươi ba phần một trăm” được viết là .
Dạng 2: So sánh hai phân số thập phân
Cách so sánh hai phân số thập phân tương tự như cách so sánh hai phân số thông thường.
Ví dụ: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Vì 3 < 7 nên .
Vì 72 > 53 nên .
Vậy
Dạng 3: Chuyển đổi một số phân số không phải là phân số thập phân thành phân số thập phân
Phương pháp giải:
- Tìm một số sao cho số đó nhân với mẫu số thì được 10; 100; 1000;..
- Nhân cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.
Hoặc:
- Tìm một số sao cho mẫu số chia cho một số thì được 10;100;1000;..
- Chia cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.
Ví dụ: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
Hướng dẫn giải:
3. Bài tập minh họa
Bài 1. Số?
Hướng dẫn giải
Bài 2. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
Hướng dẫn giải:
Bài 3. Một cửa hàng có 160 mét vải, trong đó có số vải là vải hoa, số vải là vải đỏ, còn lại là vải xanh. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa, bao nhiêu mét vải đỏ?
Hướng dẫn giải:
Cửa hàng đó có số mét vải hoa là:
160 × = 48 (m)
Cửa hàng đó có số mét vải đỏ là:
160 × = 16 (m)
Đáp số: 48 mét vải hoa
16 mét vải đỏ.
4. Bài tập tự luyện
Bài 1: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?
A. Các số chẵn
B. Các số 10; 100; 1 000; …
C. Các số lẻ
D. Mọi số tự nhiên khác 0
Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?
A.
B.
C.
D.
Bài 3: Phân số được gọi là:
A. Ba bốn năm phần nghìn
B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm
C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn
D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn
Bài 4: Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là:
A.
B.
C.
D.
Bài 5. Phân số nào sau đây là phân số thập phân:
A.
B.
C.
D.
Bài 6: Cho các phân số sau: ;;. Có bao nhiêu phân số thập phân?
A. 3 phân số
B. 4 phân số
C. 5 phân số
D. 6 phân số
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. <
B. >
C. =
Bài 8: Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có số sách là sách tiếng anh, số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?
A. 16 quyển
B. 24 quyển
C. 40 quyển
D. 64 quyển
Bài 9: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 10: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 12. Số?
Bài 13. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)