Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bạn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bạn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Bạn”
Bạn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạn”
- Từ đồng nghĩa của từ “bạn” là: bạn bè, bạn bầy, bạn hữu, bằng hữu, bầu bạn, bè bạn
- Từ trái nghĩa của từ “bạn” là: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bạn”
- Đặt câu với từ “bạn”:
+ Lúc nào tôi cũng đối xử tốt với bạn.
+ Họ là những người bạn luôn kề vai sát cánh bên nhau.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bạn”:
+ Hôm nay em có thể kết giao được với rất nhiều các bằng hữu.
+ Khi về già, bà nội em có rất nhiều người bầu bạn.
+ Về phía bè bạn, họ đã giúp đỡ cô ấy rất nhiều lúc khó khăn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bạn”:
+ Kẻ thù không đội trời chung.
+ Kẻ địch rất có khả năng xâm lược lãnh thổ nước ta.
+ Nhóm kia là đối thủ của chúng tôi trong trận đấu hôm nay.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)