Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình dị (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bình dị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình dị (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Bình dị”
Bình dị |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có lối sống, tác phong giản dị, khiêm tốn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình dị”
- Từ đồng nghĩa của từ “bình dị” là: giản dị, mộc mạc, đơn sơ, đơn giản, khiêm tốn.
- Từ trái nghĩa của từ “bình dị” là: cầu kì, sang trọng, lãng phí, khoa trương
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình dị”
- Đặt câu với từ “bình dị”:
+ Bác Hồ ăn mặc rất bình dị.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bình dị”:
+ Căn nhà Bác này thật mộc mạc và giản dị.
+ Cách làm việc này thật sự rất đơn giản.
+ Minh là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bình dị”:
+ Hôm nay chúng tôi ăn tối ở một nhà hàng sang trọng.
+ Mình không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.
+ Hình như bạn hơi khoa trương quá rồi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)