Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cặn bã (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cặn bã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cặn bã (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cặn bã”
Cặn bã |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
phần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất; thường dùng để ví cái xấu xa, thấp hèn, chỉ đáng bỏ đi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cặn bã”
- Từ đồng nghĩa của từ “cặn bã” là: cặn, bã, đê tiện, bỉ ổi, xấu xa, thấp hèn, hèn hạ
- Từ trái nghĩa của từ “cặn bã” là: cao cả, cao thượng, cao quý, vĩ đại
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cặn bã”
- Đặt câu với từ “cặn bã”:
+ Những phần tử cặn bã của xã hội
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cặn bã”:
+ Anh ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.
+ Hoàng hậu đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Bạch Tuyết.
+ Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cặn bã”:
+ Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả của chúng ta.
+ Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.
+ Nghề dạy học là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)