Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cậy quyền (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cậy quyền chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cậy quyền (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Cậy quyền”
Cậy quyền |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
biểu thị người sử dụng quyền lực và quyền hạn để ép buộc người khác làm theo ý mình một cách không công bằng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cậy quyền”
- Từ đồng nghĩa của từ “cậy quyền” là: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, trêu chọc, áp bức, khủng bố, hăm dọa.
- Từ trái nghĩa của từ “cậy quyền” là: chính trực, liêm chính, ngay thẳng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cậy quyền”
- Đặt câu với từ “cậy quyền”:
+ Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.
+ Ông ta cậy quyền mà làm những việc sai trái.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cậy quyền”:
+ Các cậu đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.
+ Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.
+ Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cậy quyền”:
+ Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
+ Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.
+ Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)