Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chặt chẽ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chặt chẽ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chặt chẽ (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Chặt chẽ”
Chặt chẽ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
gắn kết với nhau không không thể tách rời. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chặt chẽ”
- Từ đồng nghĩa của từ “chặt chẽ” là: chặt, mật thiết, khăng khít, kiên cố, vững chắc
- Từ trái nghĩa của từ “chặt chẽ” là: lỏng, lỏng lẻo, mềm mỏng, mềm yếu
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chặt chẽ”
- Đặt câu với từ “chặt chẽ”:
+ Hai nước láng giềng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chặt chẽ”:
+ Tôi và Lan gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.
+ Ngôi chùa này được xây dựng vô vùng kiên cố.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chặt chẽ”:
+ Tính cách mềm yếu rất khó để cô ấy đạt được thành công.
+ Chính sách quản lí ở công ti này còn lỏng lẻo.
+ Bố mẹ tôi đối xử với nhau bằng sự mềm mỏng và tôn trọng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)