Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đúng mực (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đúng mực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đúng mực (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Đúng mực”
Đúng mực |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có lời nói, thái độ cư xử tử tế, lịch sự với người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đúng mực”
- Từ đồng nghĩa của từ “đúng mực” là: lịch sự, tử tế, chừng mực
- Từ trái nghĩa của từ “đúng mực” là: cọc cằn, cục súc, cục cằn, thô bạo
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đúng mực”
- Đặt câu với từ “đúng mực”:
+ Mẹ luôn dặn em phải cư xử đúng mực với mọi người.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đúng mực”:
+ Bố dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.
+ Xung quanh chúng ta có rất nhiều người sống tử tế.
+ Ăn nói có chừng mực.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đúng mực”:
+ Cứ hễ động tới cô ấy, là cô ấy lại tỏ thái độ cục súc với mọi người.
+ Ông ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)