Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đương nhiên (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đương nhiên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đương nhiên (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Đương nhiên”
Đương nhiên |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
biểu thị điều rõ ràng là như vậy và ai cũng thừa nhận |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đương nhiên”
- Từ đồng nghĩa của từ “đương nhiên” là: cố nhiên, dĩ nhiên, hẳn nhiên, tất nhiên
- Từ trái nghĩa của từ “đương nhiên” là: mặc nhiên, áp đặt, xếp đặt, định đoạt
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đương nhiên”
- Đặt câu với từ “đương nhiên”:
+ Đương nhiên, việc chọn trường sẽ do tôi quyết định.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đương nhiên”:
+ Tất nhiên tối nay mình sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.
+ Tất nhiên tất cả mọi người hôm nay đến đều là người thân của tôi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đương nhiên”:
+ Bố mẹ không nên hoàn toàn định đoạt tương lai của con cái, tôn trọng ý kiến của con.
+ Áp đặt số phận của người khác lên số phận của mình.
+ Bố mẹ đặt đâu con ngồi đó.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)