Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gập ghềnh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gập ghềnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gập ghềnh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Gập ghềnh”
Gập ghềnh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tình từ |
bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng; những khó khăn mà chúng ta phải vượt qua trong cuộc sống |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “gập ghềnh”
- Từ đồng nghĩa với gập ghềnh là: gồ ghề, sóng gió, khó khăn, thử thách, thăng trầm
- Từ trái nghĩa với gập ghềnh là: bằng phẳng, dễ dàng, thuận lợi, an nhàn, nhàn hạ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “gập ghềnh”
- Đặt câu với từ gập ghềnh:
+ Con đường dẫn lên đỉnh núi gập ghềnh khiến ai đi qua cũng cảm thấy mệt mỏi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với gập ghềnh:
+ Đường lên bản làng gồ ghề với những tảng đá lớn nằm rải rác khắp nơi.
+ Cuộc sống đầy sóng gió đã giúp anh mạnh mẽ hơn qua từng ngày.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với gập ghềnh:
+ Con đường mới được sửa chữa giờ đây bằng phẳng và dễ đi hơn rất nhiều.
+ Cuộc sống an nhàn khiến cô luôn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)