Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hằn học (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hằn học chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hằn học (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Hằn học”

 

Hằn học

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tỏ ra tức tối muốn gây chuyện, do bị thua kém mà không cam chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hằn học”

- Từ đồng nghĩa của từ “hằn học” là: khó chịu, bức bối, bực bội, tức giận, căm thù

- Từ trái nghĩa của từ “hằn học” là: thoải mái, dễ chịu, bao dung, tôn trọng, yêu thương.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hằn học”

- Đặt câu với từ “hằn học”:

+ Cậu ấy thể hiện thái độ hằn học khó chịu

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hằn học”:

+ Cô ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề này.

+ Thời tiết hôm nay quá lạnh và khô, thật khó chịu.

+ Cậu bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

Quảng cáo

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hằn học”:

+ Nụ cười của cậu bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

+ Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ cả nhà ra công viên chơi.

+ Cô ấy luôn có thái độ tôn trọng những người xung quanh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên