Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khai sinh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khai sinh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khai sinh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Khai sinh”
Khai sinh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh (có thể dùng với nghĩa bóng là sự bắt đầu, khởi đầu, xuất hiện, hình thành cho sự việc, hiện tượng). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khai sinh”
- Từ đồng nghĩa của từ “khai sinh” là: mở đầu, xuất hiện
- Từ trái nghĩa của từ “khai sinh” là: khai tử, chấm dứt, tiêu vong
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khai sinh”
- Đặt câu với từ “khai sinh”:
+ Ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khai sinh”:
+ Cuộc họp vừa rồi mở đầu cho một dự án mới.
+ Một ngôi sao mới xuất hiện trên bầu trời.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khai sinh”:
+ Sau khi gia đình có người mất, người nhà cần đến cơ quan hành chính của địa phương để làm thủ tục khai tử.
Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 đã chấm dứt hoàn toàn ách xâm lược của thực dân Pháp trên đất nước ta.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)