Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khoa trương (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khoa trương chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khoa trương (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Khoa trương”
Khoa trương |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
cố ý khoe khoang một cách thái quá về những gì mình có, nhằm để thu hút sự chú ý và ra oai với người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khoa trương”
- Từ đồng nghĩa của từ “khoa trương” là: khoe khoang, khoe mẽ, phô trương, phóng đại.
- Từ trái nghĩa của từ “khoa trương” là: khiêm tốn, khiêm nhường, giản dị
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khoa trương”
- Đặt câu với từ “khoa trương”:
+ Kẻ khoe khoang thường thích khoa trương sự giàu có của mình.
+ Anh ta chỉ đang khoa trương sự thật thôi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khoa trương”:
+ Cô ta thích khoe khoang sự giàu có của mình với bạn bè.
+ Cậu ấy luôn khoe mẽ về những bộ váy đắt tiền của mình.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khoa trương”:
+ Tú Anh là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.
+ Khanh khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh ăn mặc vô cùng giản dị.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)